Bài 1 :
Xác định từ loại của các từ dưới đây:
Bạn học, học sinh, ngoan ngoãn, suy nghĩ, tâm sự, hiền hòa, nghe ngóng, nhanh nhảu, nhớ mong, làng xóm, lũy tre, tinh khiết
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ:bạn học,học sinh,làng xóm,lũy tre
Tính từ:ngoan ngoãn,hiền hòa,nhanh nhảu,tinh khiết
Động từ:suy nghĩ,tâm sự,nghe ngóng,nhớ mong
CHÚC EM HỌC TỐT
DT : Sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng
ĐT : kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, suy nghĩ, ghi nhớ
TT : trìu mến
Danh từ: Sách vở, kỉ niệm, buồn vui, thần tượng, cái đẹp, cuộc vui,cơn giận dữ, nỗi buồn
Động từ: Yêu mến, tâ sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, ghi nhớ, suy nghĩ
Tính từ: những từ còn lại.
Ai thấy đúng tick cho mk nha! Muahh muahh!
a)
Từ ghép: quần áo, học tập, học hành, học trò, thông minh, trường lớp, bạn bè, lễ phép, chăm chỉ, nô đùa.
Từ láy: ngoan ngoãn, thon thả.
Từ đơn: dạy, nghe, hiểu, nói.
b)
Danh từ: quần áo, học trò, trường lớp, bạn bè.
Tính từ: ngoan ngoãn, thông minh, lễ phép, chăm chỉ, thon thả.
Động từ: học tập, học hành, dạy, nô đùa, nghe, hiểu, nói.
danh từ: bạn học, học sinh, hàng xóm, lũy tre
tính từ: ngoan ngoãn, hiền hòa, nhanh nhảu, tinh khiết
động từ: suy nghĩ, tâm sự, nghe ngóng, nhớ mong
Bạn học (Danh từ), học sinh (Danh từ), ngoan ngoãn (Tính từ), suy nghĩ (Động từ), tâm sự (Động từ), hiền hòa (Tính từ), nghe ngóng (Động từ), nhanh nhảu (Tính từ), nhớ mong (Động từ), làng xóm (Động từ), lũy tre (Danh từ), tinh khiết (Tính từ)