Đốt nóng 10 g Carbon bằng a gam khí oxygen thu được 15 g khí cacbonnica. Viết phương trình chữ của phản ứngb. Tính aCho hợp chất khí có công thức là CH4 Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên.Cho 4,4 gam khí CO2 a.Tính số mol CO2 b. Tính thể tích khí CO2 ở nhiệt độ phòng là 250C và áp suất 1 atmCho 4,6 gam khí NO2 a.Tính số mol NO2 b....
Đọc tiếp
Đốt nóng 10 g Carbon bằng a gam khí oxygen thu được 15 g khí cacbonnic
a. Viết phương trình chữ của phản ứng
b. Tính a
Cho hợp chất khí có công thức là CH4
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên.
Cho 4,4 gam khí CO2
a.Tính số mol CO2
b. Tính thể tích khí CO2 ở nhiệt độ phòng là 250C và áp suất 1 atm
Cho 4,6 gam khí NO2
a.Tính số mol NO2
b. Tính thể tích khí NO2 ở nhiệt độ phòng là 250C và áp suất 1 atm.
Cho các khí sau : CO2 , H2 , O2 , N2 .Hãy cho biết khí nào nặng hơn không khí
A. CO2 B. H2 C. O2 D. N2
Cho công thức một oxide của Iron (Fe) là Fe2O3
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên.
Câu 10: Cho hợp chất khí có công thức là CH4
Tính thành phần % theo khối lượng từng nguyên tố trong oxide trên
Cho hợp chất khí có công thức là XO2 , biết tỉ khối của khí XO2 so với khí CH4 bằng 2,75. Tìm tên nguyên tố X.
( Cho biết : O= 16 đvC , Fe = 56 đvC, C = 12 đvC, H =1đvC , N= 14 đvC )
Câu 3:
1) \(H_2+Cl_2\xrightarrow[as]{t^o}2HCl\)
2) \(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\downarrow\)
3) N2 + O2 --tia lửa điện--> 2NO
4) \(2NaOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
5) \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
6) \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
7) \(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
8) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
9) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
10) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Câu 2:
a, PTHH: CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
b, Theo ĐLBTKL, ta có:
m\(CaCO_3\) = \(m_{CaO}+m_{CO_2}\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=25-15=10\) ( g )