VI. Complete the sentences with a form of “ must / mustn’t ” or “ have to/ has to/ don’t have to ”.
1. You _______________pick me up tomorrow. I will take a taxi.
2. Look at that sign! You ___________ walk on the grass.
3. You __________ blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.
4. You _________ be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.
5. I ____________ prepare dinner because we will eat out tonight.
6. You _________ leave any rubbish here. It is forbidden.
7. You __________ let anyone know that. It is a big secret.
8. You __________ come early tomorrow because the event will start late.
8. You __________ park your car here. There is a “No parking sign”
9. They __________ forget their homework at home.
10.I ____________ do the housework because I have a maid do it for me.
12. They ____________ break the rule that way. It is unacceptable.
13. I ____________ use the computer after 11pm because my mother doesn’t allow me to.
14. You __________ buy that book. I will lend you mine.
15. Students___________ look at their notes while they are taking the exam.
16. My mother has a terrible headache so she __________ stop working today.
17. There is an accident, and the traffic is blocked. We ________ to stay here for a while.
18. While operating a motor vehicle, you ___________ drink and drive.
19. You __________ skip classes too often or you will not pass the final exam.
20. They _________ work hard and earn a lot of money. They want to move to a larger apartment.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 don't have to
2 mustn't
3 don't have to
4 musn't
5 don't have to
6 mustn't
7 mustn't
1. Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống
1.1. You…………don’t have to……..pick me up tomorrow. I will take a taxi.
1.2. Look at that sign! You…………mustn’t……..walk on the grass.
1.3. You…………don’t have to……..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.
1.4. You………mustn’t………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.
1.5. I…………don’t have to……..prepare dinner because we will eat out tonight.
1.6. You………mustn’t………..leave any rubbish here. It is forbidden.
1.7. You…………mustn’t……..let anyone know that. It is a big secret
1. Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống
1.1. You…………don’t have to……..pick me up tomorrow. I will take a taxi.
1.2. Look at that sign! You…………mustn’t……..walk on the grass.
1.3. You…………don’t have to……..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.
1.4. You………mustn’t………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.
1.5. I…………don’t have to……..prepare dinner because we will eat out tonight.
1.6. You………mustn’t………..leave any rubbish here. It is forbidden.
Đáp án:
Số lượng trường đại học tối đa mà sinh viên có thể đăng ký là _______.
A. hai
B. ba
C. bốn
D. năm
Thông tin: On this form you choose up to five universities that you would like to go to.
Tạm dịch: Trên mẫu đơn này, bạn chọn tối đa năm trường đại học mà bạn muốn đến.
Đáp án cần chọn là: D
1. The teacher told us that he......had to...... work harder
2. You......must....... Get up early tomorrow if you want to catch the first train
1. the teacher told us that he had to work harder.
2. You have to get up early tomorrow if you want to cacth thư first train
Đáp án:
Ý tưởng chính của đoạn văn là ______.
A. làm thế nào để được nhận vào một trường đại học
B. làm thế nào để tham dự một kỳ thi A-level
C. học tại một trường đại học
D. phải làm gì sau khi rời trường
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C
Nếu điểm của học sinh thấp hơn điểm tối thiểu được công bố bởi trường đại học, ______.
A. vị trí sẽ được cung cấp cho người khác
B. anh ta phải mất một năm
C. anh ta không được phép nộp đơn cho bất kỳ trường đại học khác
D. anh ta sẽ có thể có được 1 vị trí
Thông tin: If you don’t obtain those grades then, you will not be able to get the place. It will be offered to someone else and you must apply again to another university.
Tạm dịch: Nếu bạn không đạt được điểm số đó thì bạn sẽ không thể có được vị trí đó. Nó sẽ được cung cấp cho người khác và bạn phải nộp đơn lại cho một trường đại học khác.
Đáp án:
Nếu trường đại học quan tâm đến việc ứng tuyển, ______.
A. học sinh sẽ được cung cấp một địa điểm
B. học sinh sẽ phải tham dự một cuộc phỏng vấn
C. sinh viên sẽ đi thẳng đến trường đại học
D. học sinh sẽ tham dự kỳ thi trình độ A
Thông tin: If the universities are interested in your application, they will ask you to attend an interview.
Tạm dịch: Nếu các trường đại học quan tâm đến đơn của bạn, họ sẽ yêu cầu bạn tham dự một cuộc phỏng vấn.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
Học sinh làm bài kiểm tra trình độ A _______.
A. vào đầu năm ngoái của họ ở trường
B. trước khi họ gửi mẫu đơn ứng tuyển đến các trường đại học
C. vào cuối thời gian của họ ở trường
D. ngay sau khi họ nhận được đơn đăng ký
Thông tin: These are the exams that you do at the end of your time at school.
Tạm dịch: Đây là những kỳ thi mà bạn tham dự vào cuối thời gian của bạn ở trường.
Đáp án cần chọn là: C
VI. Complete the sentences with a form of “ must / mustn’t ” or “ have to/ has to/ don’t have to ”.
1. don’t have to
2. mustn’t
3. mustn’t
4. mustn’t
5. don’t have to
6. mustn’t
7. mustn’t
8. don’t have to
8. mustn’t
9. mustn’t
10.don’t have to
12. mustn’t
13. mustn’t
14. don’t have to
15. mustn't
16. has to
17. have
18. mustn't
19. mustn't
20. must
1. You don't have to pick me up tomorrow. I will take a taxi.
2. Look at that sign! You mustn't walk on the grass.
3. You mustn't blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.
4. You don't have to be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.
5. I don't have to prepare dinner because we will eat out tonight.
6. You mustn't leave any rubbish here. It is forbidden.
7. You don't have to let anyone know that. It is a big secret.
8. You don't have to come early tomorrow because the event will start late.
9. You mustn't park your car here. There is a "No Parking" sign.
10. They mustn't forget their homework at home.
11.I don't have to do the housework because I have a maid do it for me.
12. They mustn't break the rule that way. It is unacceptable.
13. I mustn't use the computer after 11pm because my mother doesn’t allow me to.
14. You don't have to buy that book. I will lend you mine.
15. Students mustn't look at their notes while they are taking the exam.
16. My mother has a terrible headache so she has to stop working today.
17. There is an accident, and the traffic is blocked. We must to stay here for a while.
18. While operating a motor vehicle, you mustn't drink and drive.
19. You mustn't skip classes too often or you will not pass the final exam.
20. They have to work hard and earn a lot of money. They want to move to a larger apartment.