K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

have= had

think= thought

24 tháng 12 2021

Have= Had

Think= Thought

20 tháng 10 2021

provide (cung cấp)

 provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept 

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

took 

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

travelled  

travelled 

visit (thăm)

visited 

visited 

work (làm việc)

worked 

worked 

write (viết)

wrote 

written 

20 tháng 10 2021

provide-provided-provided

put-put-put

read-read-read

see-saw-seen

sleep-slept-slept

spend-spent-spent

study-studied-studied

take-took-taken

think-thought-thought

travel-traveled-traveled

visit-visited-visited

work-worked-worked

write-wrote-written

6 tháng 3 2022

went

came

bought

had

did

6 tháng 3 2022

went

came

bought

had

did

bạn có thể lên mạng tham khảo, sẽ đầy đủ hơn

7 tháng 10 2021

Tham khảo:

https://engbreaking.com/dong-tu-bat-quy-tac/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=12-eng-viet-nam-troi-search-notbrand-info&gclid=CjwKCAjwtfqKBhBoEiwAZuesiJEpNDhIjd9IkJYnIFtQ6NpC44UDrlGikb5jUa1Uj4SQASK9w38X2BoCTUwQAvD_BwE

20 tháng 10 2021

Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

 been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

ate 

eaten 

find (tìm)

found 

found 

found (thành lập)

founded 

founded 

go (đi)

went 

gone 

have (có)

 had

had 

keep (giữ)

kept 

kept 

lie (nằm)

lay

lain 

lie (nói dối)

 laid

 laid

lose (mất)

 lost

 lost

make (làm)

 made

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

20 tháng 10 2021

lie (nói dối) - lied - lied

lay (đặt, để) - laid - laid

 

em nhé!

Exercise : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.1.  WhenI (arrive)            at this house, he still(sleep)        2.  Thelight (go)...........out whilewe(have)...............dinner.3.  Bill(have)...........breakfast whenI (stop)...........at this house thismorning.4.  WhenI (come)..............to his house, he (work)       5.  Aswe(cross)............the street,we(see)..............an accident.6.  Tom (see)................a...
Đọc tiếp

Exercise : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.

1.  WhenI (arrive)            at this house, he still(sleep)        

2.  Thelight (go)...........out whilewe(have)...............dinner.

3.  Bill(have)...........breakfast whenI (stop)...........at this house thismorning.

4.  WhenI (come)..............to his house, he (work)       

5.  Aswe(cross)............the street,we(see)..............an accident.

6.  Tom (see)................a serious accident whilehe(stand)..................at the busstop.

7.  Thechildren (play).................football when theirmother (come)................backhome.

8.  Thebell (ring)............whileTom(take)..................a bath.

9.  He(sit)..................in a car whenI(see).................him.

10.  We(clean)...............the house whenshe(come)..............yesterday.

 

2
26 tháng 8 2021

1. arrived / was still sleeping

2. went / were having

3. was having / stopped

4. came / was working

5. were crossing / saw

6. saw / was standing

7. were playing / came

8. rang / was taking

9. was sitting / saw

10. were cleaning / came

26 tháng 8 2021

Tham khảo 

1. When I (arrive) ..arrived ..at this house, he was still sleeping(sleep) .

2. The light (go) ..went ...out while we (have) were having dinner.

3. Bill (have) ..was having..breakfast when I (stop) ..stopped ..at this house this morning.

4. She (wash) was washing....up when Vinh (arrive) ..arrived..at this house.

5. As we (cross) .were crossing...the Street, we (see) ...saw ..an accident.

6. Tom (see) ..saw....a serious accident while he (stand)was standing at the bus stop.

7. The children (play) ..were playing...football when their mother (come) ...came ... back home.

8. The bell (ring)rang while Tom (take) was taking a bath.

9. He (sit)was sitting in a car when I (see)saw him.

10. We (clean) were cleaning the house when she (come) came yesterday.

17 tháng 8 2023

EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

 ate

 eaten

find (tìm)

 found

 found

found (thành lập)

 founded

 founded

go (đi)

 went

 gone

have (có)

 had

 had

keep (giữ)

 kept

 kept

lie (nằm)

 lay

lain 

lie (nói dối)

 lied

lied 

lose (mất)

lost 

lost 

make (làm)

made 

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

provide (cung cấp)

provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

 took

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

 travelled

travelled 

visit (thăm)

 visited

visited 

work (làm việc)

 worked

worked 

write (viết)

 wrote

 written

9 tháng 3 2023

(Tất cả các từ bạn cho đều thêm -ed vào đuôi)

1.want-wanted

2.pick-picked

3.plant-planted

4.clean-cleaned

5.water-watered

6.help-helped