K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2021

Cua đực

Có càng to và khỏe hơn 

Cua cái 

Có yếm to hơn cua đực 

24 tháng 12 2021

cua đôngf cái thì khi lật lên sẽ thấy cái yếm ở dưới bụng còn cua đực thì ko có

18 tháng 8 2017

Đáp án B

14 tháng 6 2018

Đáp án B

Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở chỗ: Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực

Câu 1. Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào? A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực. B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực. C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái. D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái. Câu 2.Vì sao nói bọ ngựa phát triển qua biến thái không hoàn toàn, bươm bướm phát triển qua biến thái hoàn...
Đọc tiếp

Câu 1. Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?

 

A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.

 

B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.

 

C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.

 

D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.

 

Câu 2.Vì sao nói bọ ngựa phát triển qua biến thái không hoàn toàn, bươm bướm phát triển qua biến thái hoàn toàn?

 

A. Ở bọ ngựa, con non có hình thái gần giống con trưởng thành. Ở bươm bướm, ấu trùng có hình thái khác biệt so với con trưởng thành   

B. Ở bọ ngựa, con non có hình thái giống hoàn toàn con trưởng thành. Ở bươm bướm, ấu trùng có hình thái khác biệt so với con trưởng thành             

C. Ở bọ ngựa, con non có hình thái gần giống con trưởng thành. Ở bươm bướm, ấu trùng có hình thái gần giống so với con trưởng thành

D. Ở bọ ngựa, con non có hình thái giống con trưởng thành. Ở bươm bướm, ấu trùng có hình thái gần giống so với con trưởng thành

 

Câu 3. Các sắc t trên v tôm sông có ý nghĩa như thế nào?

A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù.        

B. Thu hút con mồi lại gần tôm.

C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm.            

D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.

 

Câu 4. Loài nào sau đây có cơ thể được bảo vệ bởi 2 mảnh vỏ?

A. Ốc sên             B. Nhện nhà                            C. Hến                           D. Mực

 

Câu 5. Tập tính nào sau đây là của mực?

A. Phun chất lỏng màu đen để tự vệ                    

B. Đào lỗ đẻ trứng

C. Bảo vệ con non                  

D. Cho con bú.

 

 

Câu 6. Loài nào sau đây được con người nuôi để sản xuất ngọc trai nhân tạo?

A. Trai sông và trai tượng                                   

B. Trai sông và trai biển                  

C. Trai ngọc ở biển và trai tượng                        

D. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển

 

 

Câu 7. Loài nào sau đây thuộc ngành thân mềm gây hại cho cây trồng?

A. Châu chấu                          B. Ốc sên              C. Nhện nhà                   D. Bướm

 

Câu 8. Đin cm t thích hp vào ch trng đ hoàn thin nghĩa câu sau.

Vỏ trai sông gồm …(1)… gắn với nhau nhờ …(2)… ở …(3)….

A. (1): hai mảnh; (2): áo trai; (3): phía bụng        B. (1): hai mảnh; (2): cơ khép vỏ; (3): phía lưng

C. (1): hai mảnh; (2): bản lề; (3): phía lưng D. (1): ba mảnh; (2): bản lề; (3): phía bụn

 

 

Câu 9. Phát biểu nào sau đây v trai sông là sai?

A. Trai sông là động vật lưỡng tính. B. Trai cái nhận tinh trùng của trai đực qua dòng nước.

C. Phần đầu cơ thể tiêu giảm            D. Ấu trùng sống bám trên da và mang cá.

 

 

Câu 10.Loài nào sau đây thuộc lớp sâu bọ làm thuốc chữa bệnh?

A. Nhện nhà                  B. Ruồi, mũi                            C.Ong  mật D. Chim

 

 

Câu 11.Ngành thân mềm có những đặc điểm chung nào sau đây?

A. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi                         

B. Thân mềm,  phân đốt, có vỏ đá vôi      

C. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ kitin                  

D. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ kitin        

 

 

Câu 12. Sự phát triển qua biến thái không hoàn toàn của

châu chấu thể hiện như thế nào?

A. Châu chấu non nở ra khác con trưởng thành: nhỏ, chưa đủ cánh.                  

B. Châu chấu non nở ra phải trải qua lột xác mới trở thành con trưởng thành.

C. Châu chấu non nở ra giống con trưởng thành nhưng nhỏ, chưa có cánh.

D. Châu chấu non nở ra giống con trưởng thành nhưng nhỏ, chưa đủ cánh

 

Câu 13. thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?

A. Làm hại cây trồng.

B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.

C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.

D. Cả A, B và C đều đúng.

 

Câu 14 Tập tính đào lỗ đẻ trứng của ốc sên có ý nghĩa gì?

A. Đẻ nhanh và nhiều trứng hơn.                        

B. Giữ ấm và bảo vệ trứng .                      

C. Trứng nhanh nở hơn                             

D. Giữ ấm trứng

 

Câu 15. Mai của mc thc cht là  

A. khoang áo phát triển thành.        

B. tấm miệng phát triển thành.

C. vỏ đá vôi tiêu giảm.            D. tấm mang tiêu giảm.

 

Câu 16 .Tập tính nào sau đây là của ốc sên?

A. Đào lỗ đẻ trứng                                     

B. Phun chất lỏng màu đen để tự vệ

C. Bảo vệ con non                                     

D. Cho con bú

 

Câu 17.Câu Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Hô hấp bằng phổi                                  B. Tim hình ống.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.               D. Là động vật không xương sống.

 

Câu 18.Loài nào sau đây thuộc lớp sâu bọ tham gia thụ phấn cho cây trồng?

A. Nhện nhà                  B. Ruồi, mũi                            C.Ong, bướm .               D. Chim

 

Câu 19.Tập tính mực dấu mình trong rong rêu có ý nghĩa gì?

A. Nghỉ ngơi.                 B. Bắt mồi .                            

C. Lẩn trốn kẻ thù                   D.Sinh sản

 

Câu 20.Các loài: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò thuộc lớp nào sau đây?

A. Lớp giáp xác  

B. Lớp hình nhện          

C. Lớp sâu bọ               

D. Lớp thân mềm

 

II. TỰ LUẬN

 

Câu 1.

          Hãy kể tên các ngành động vật mà em đã được học hoàn thiện theo thứ tự từ cấu tạo cơ thể đơn giản đến phức tạp? Hãy nêu 3 loài đại diện cho mỗi ngành?

 

Câu 2.

          Trình bày đặc điểm của châu chấu (cấu tạo ngoài, dinh dưỡng, sinh sản và phát triển)?

 

Câu 3.

          Vì sao sự phát triển, tăng trưởng của các loài thuộc ngành chân khớp gắn liền với sự lột xác?

 

Câu 4.

          Trình bày đặc điểm của tôm sông (cấu tạo ngoài, dinh dưỡng, sinh sản)?

 

 

4
31 tháng 12 2021

thi hả bn

21 tháng 7 2019

Chọn B

1 tháng 1 2020

Đáp án D

Con đực XY trắng lai con cái đỏ

F1 đồng loạt đỏ

F1 giao phối với nhau F2: 8,75% con đực mắt đỏ : 25% con đực mắt vàng : 6,25% con đực mắt trắng : 37,5% con cái mắt đỏ : 12,5% con cái mắt vàng.

Xét tính trạng phân ly: 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng.

Trong khi sự phân ly tính trạng ở đực khác ở cái.

=> Quy luật chi phối gen trên là 1 gen trên 1 NST thường PLDL với gen còn lại trên NST giới tính.

Kiểu gen của P Đực mắt trắng x cái mắt đỏ: aaXbY x AAXBXB

-> Kiểu gen F1: AaXBXb x Aa XBY

Cho con cái và đực mắt vàng

Xét G từng giới:

Ở giới cái mắt vàng gồm: 1/2 aaXBXb : 1/2 aaXBXB => tỉ lệ giao tử: 3/4 aXB : 1/4 aXb

Ở giới đực mắt vàng gồm: 1/4aaXBY : 1/4AAXbY : 1/2AaXbY => tỉ lệ giao tử: 1/4 aY : 1/4 AY.

con đực mắt đỏ (A-B-) = aXB x AY = 3/4 x 1/4 = 3/16

14 tháng 8 2018

Đáp án D

Con đực XY trắng lai con cái đỏ

F1 đồng loạt đỏ

F1 giao phối với nhau F2: 8,75% con đực mắt đỏ : 25% con đực mắt vàng : 6,25% con đực mắt trắng : 37,5% con cái mắt đỏ : 12,5% con cái mắt vàng.

Xét tính trạng phân ly: 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng.

Trong khi sự phân ly tính trạng ở đực khác ở cái.

=> Quy luật chi phối gen trên là 1 gen trên 1 NST thường PLDL với gen còn lại trên NST giới tính.

Kiểu gen của P đực mắt trắng x cái mắt đỏ: aaXbY x AAXBXB

=> Kiểu gen F1: AaXBXb x Aa XBY

Cho con cái và đực mắt vàng

Xét G từng giới:

Ở giới cái mắt vàng gồm: 1/2 aaXBX: 1/2 aaXBXB => tỉ lệ giao tử: 3/4 aXB : 1/4 aXb

Ở giới đực mắt vàng gồm: 1/4aaXBY : 1/4AAXbY : 1/2AaXbY => tỉ lệ giao tử: 1/4 aY : 1/4 AY.

con đực mắt đỏ (A-B-) = aXB x AY = 3/4 x 1/4 = 3/16

20 tháng 10 2019

Đáp án D

Con đực XY trắng lai con cái đỏ

F1 đồng loạt đỏ

F1 giao phối với nhau F2: 8,75% con đực mắt đỏ : 25% con đực mắt vàng : 6,25% con đực mắt trắng : 37,5% con cái mắt đỏ : 12,5% con cái mắt vàng.

Xét tính trạng phân ly: 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng.

Trong khi sự phân ly tính trạng ở đực khác ở cái.

=> Quy luật chi phối gen trên là 1 gen trên 1 NST thường PLDL với gen còn lại trên NST giới tính.

Kiểu gen của P đực mắt trắng x cái mắt đỏ: aaXbY x AAXBXB

=> Kiểu gen F1: AaXBXb x Aa XBY

Cho con cái và đực mắt vàng

Xét G từng giới:

Ở giới cái mắt vàng gồm: 1/2 aaXBX: 1/2 aaXBXB => tỉ lệ giao tử: 3/4 aXB : 1/4 aXb

Ở giới đực mắt vàng gồm: 1/4aaXBY : 1/4AAXbY : 1/2AaXbY => tỉ lệ giao tử: 1/4 aY : 1/4 AY.

con đực mắt đỏ (A-B-) = aXB x AY = 3/4 x 1/4 = 3/16