Tìm số tự nhiên a biết khi chia 39 cho a du 4 chia 48 cho a du 6
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi r là số chia khi chia cho 30 ( 0 < r <30; r thuộc N )
Ta có : A = 30q + r ( với q thuộc N )
lại có a chia 5 dư 7 nên A = 15p + 7 với q thuộc N
suy ra 30p + r = 15p +7
suy ra n-7 = 15p - 30q = 15(p-2q)
suy ra n- 7 chia hết cho 15
suy ra n thuộc 7;22
Nếu N = 7 suy ra A = 30q + 7
= 30q + 6+1
6( 5q + 1 ) + 1
tức a chia 6 dư 1 loại
Nếu r = 22 suy ra A = 30q + 22
= 30q + 18+ 4
6( 5q+ 3) +4
Vậy a chia 6 dư 4 thỏa mãn
Vậy số cần tìm là 22
39 -4 = 35 chia hết cho a và 48 - 6 = 42 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC ( 35 ; 42 )
35 = 5 . 7 42 = 2 . 3 . 7
ƯCLN ( 35;42 ) = 7
ƯC ( 35;42 ) = Ư ( 7 ) = { 1 ; 7 }
Vậy a = 1,7
Vì khi chia 39 cho a thì dư 4 nên (39 - 4) chia hết cho a hay 35 chia hết cho a
Vì khi chia 48 cho a thì dư 6 nên (48 - 6) chia hết cho a hay 42 chia hết cho a
\(\Rightarrow a\inƯC\left(35,42\right)\)và \(a>6\)
Ta có : \(35=5.7\) ; \(42=2.3.7\)
\(\RightarrowƯCLN\left(35,42\right)=7\)
Vì \(ƯCLN\left(35,42\right)=7\)mà \(a>6\Rightarrow a=7\)
Vậy \(a=7\)
Ủng hộ mk nha,thanks ^_^
Do khi chia 39 cho a dư 4; chia 48 cho a dư 6
=> 39 - 4 chia hết cho a; 48 - 6 chia hết cho a
=> 35 chia hết cho a; 42 chia hết cho a
=> \(a\inƯC\left(35;42\right)\)
=> a = 7
Vậy a = 7
39 - 4 = 35 chia hết cho a và 48 - 6 = 42 chia hết cho a
Suy ra a thuộc ƯC(35;42)
35 = 5.7 42 = 2.3.7
ƯCLN(35;42) = 7
ƯC(35;42)=Ư(7)={ 1; 7}
Vậy a= 1;7
theo đề ra, a là số chia
suy ra a=(39-4):q (q là thương)
a=(48-6):q (q là thương)
suy ra (39-4):q=(48-6):q
suy ra 35:q=42:q
suy ra a thuộc ƯCLN(35;42)=7
a la 1 va 4 nha ban minh lam uj
Số chia hết cho a là :
39 - 4 = 35
48 -6 = 42
Số tự nhiên a là :
42 - 35 =7