play chia động từ QKĐ là gì vậy cả nhà
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tùy bn ơi ví dụ từ d trong quá khứ thì chia to V hoặc Ving đều đc
Chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp ( thì qkđ hoặc htht)
My hair is clean, I ...... it ( wash )
1/You(look)__are looking____at the board now.
2/ your teacher(sing)__is singing___on the stage right now ?
3/Yesterday,we(play)__played___badminton in the garden.
4/Listen,the dog(bark)__barking__.
5/Where(she)__does she___ live ?
1]you are looking .....
2 ] Is your teacher singing.......
3]Yesterday , we played ........
4]listen the dog is barking
5] where does she live
1. stayed
2. went
3. had
4. was
5. visited
6. were
7. bought
8. saw
9. ate
10. talked
CT thì QKĐ: S + Ved/Vbqt
tobe: was/were
1: stayed
2: went
3: had
4: was
5: visited
6: were
7: bought
8: saw
9: ate
10: talked
Đại từ nghĩa là các từ ngữ được dùng để xưng hô hay dùng để thay thế các danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trong câu, với mục đích tránh lặp lại các từ ngữ nhiều lần.
Từ đồng âm nghĩa là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau (gọi ngắn gọn là đồng âm khác nghĩa hay đồng âm dị nghĩa)
từ đồng nghĩa nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
danh từ nghĩa là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị.
tính từ nghĩa là dùng để miêu tả các đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
động từ nghĩa là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái.
Mong bạn k cho mình nha
1. We __went__ (go) to the beach last weekend.
2. My cousins __don't visit__ (not/ visit) us every weekend.
3. _Did your mum make___ (your mum/ make) a chocolate yesterday?
4. I _sent_ (send) Jessica an email yesterday afternoon
5. The children always _do__ (do) their homework afternoon.
6. Last year, I ___travelled___ (travel) to Japan.
7. _Did____ you __have____ (have) dinner last night?
8. He __arrived__ (arrive) from the airport at 8:00, _checked____ (check) into the hotel at 9:00, and met the others at 10:00.
9. I __received____ (receive) three messages two minutes ago.
10. She __works___ (work) at the movie theater after school.
11. Yesterday she went__ (go) to the cinema and _watched_ (watch) a horror movie.
12. Carlos always __eats___ (eat) spaghetti but two days ago he __didn't eat____ (eat) soup.
13. We seldom _drink__ (drink) alcohol during the forenoon.
14. Somebody _took___ (take) the flowers from the graves in the morning
15. When __did_____ your grandpa __come___ (come) home after war?
Exercise 4: Chia các động từ các câu sau ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:
1. She……went….(go) to Australia in 1994 and she liked it verry much.
2. My father usually…likes…….(like) his steak well-done.
3. The dog…ate…….(eat) its toy last night.
4. The policeman…talked….(talk) to the burglar yesterday.
5. Did you have….(you/have) a test last week?
6. I often see her mother but she never speaks….(speak) to me.
7. The gentleman spoke(speak) to his servant 2 hours ago.
8. The kangaroo always carries(carry) its baby.
9. My friend…talks.(talk) a lot everyday.
10. The man…drove….(drive) to the supermarket last weekend.
11. My brothers…left….(leave) for England last week.
12. My sisters…leave….(leave) for Endlang every year in June.
13. I don’t like that man because he often …laughs.(laugh) at me.
14. Her sister never…smokes.(smoke).
15. The cats usually…leave(leave) its basket when it is hungry.
16. Mrs.Trang (teach) …taught….us English last year.
17. Daisy (wear) wore….a very beautiful dress last night.
18. Nhung (write) …wrote….to her grandparents very often last year.
19. The teacher usually (give) gives…….the students a lot of homework on the weekend.
played
QKĐ : played