K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2021

B. Gridlines

2 tháng 1 2022

B. Gidliner

20 tháng 12 2022

B. Gidlines

HT 

 

22 tháng 12 2022

Bhihi

19 tháng 4 2022

1,B

2,A

17 tháng 4 2023

b

17 tháng 4 2023

A) Nháy chuột vào trang trình chiếu có chứa đối tượng chọn thẻ Animations rồivchonj hiệu ứng
B) Nháy chuột lên đối tượng cần tạo hiệu ứng, chọn thẻ Animations rồi chọn hiệu ứng cho đối tượng
C) Chọn thẻ Animations, chọn hiệu ứng rồi nháy chuột lên đối tượng cần tạo hiệu ứng
D) Chọn thẻ Animations rồi chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
=> B

Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar? a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? a. Ctrl + F b....
Đọc tiếp

Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar?

a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? a. Ctrl + F b. F4 c. F5 d. Shift + G e. Ctrl + G Câu 10: Bạn hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang? a. Shift + Enter b. F5 c. Ctrl + Enter d. Ctrl + Esc Câu 8: Kiểu hiển thị ( View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word? a. Print layout view b. Read mode view c. Master view d. Web layout view Câu 3: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in? a. Click chuột phải trên field, chọn Update field b. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing c. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F9 d. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing Câu 1: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu? a. Match case b. Use Wildcards c. Special d. Match prefix Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả? a. Alt + Ctrl + C b. Alt + Ctrl + R c. Alt + Ctrl + T d. Alt + Ctrl + A Câu 7: Trong word 2013, kiểu hiển thị ( View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in? a. Read mode view b. Outline view c. Print preview d. Print layout view Câu 5: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để zoom toàn bộ một trang tài liệu trong cửa sổ chương trình? a. One page b. Multiple Pages c. Page Width d. 100% Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)? a. Ctrl + Shift + 8 b. Ctrl + Alt + 8 c. Ctrl + 8 d. Ctrl + space bar + 8

0
15 tháng 4 2022

A

Moi người ơi giúp mk với Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?A. expand....
Đọc tiếp

Moi người ơi giúp mk với 

Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.

0
Câu 1. Ô bên trái thanh công thức dùng để hiển thị địa chỉ ô được chọn gọi là :A. Khối B. Hộp tên C. Ô D. SheetCâu 2. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:A. File\Open; B. File\New; C. File\Save; D.File\Exit.Câu 3. Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới tên cột và nháy chuột. Đó là thao tác chọn:A. Một hàng B. Một cột C. Một khối D. Một ôCâu 4. Để chèn thêm một cột bên trái cột được chọn, trong nhóm Cells trên dải lệnh...
Đọc tiếp

Câu 1. Ô bên trái thanh công thức dùng để hiển thị địa chỉ ô được chọn gọi là :

A. Khối B. Hộp tên C. Ô D. Sheet

Câu 2. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:

A. File\Open; B. File\New; C. File\Save; D.File\Exit.

Câu 3. Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới tên cột và nháy chuột. Đó là thao tác chọn:

A. Một hàng B. Một cột C. Một khối D. Một ô

Câu 4. Để chèn thêm một cột bên trái cột được chọn, trong nhóm Cells trên dải lệnh Home ta chọn:

A. Copy. B. Insert. C. Paste. D. Delete

Câu 5. Để chèn thêm một hàng bên trên hàng vừa chọn, trong nhóm Cells trên dải lệnh Home ta chọn:

A. Copy. B. Insert. C. Paste. D. Delete.

Câu 6. Em có thể tạo bảng tính mới trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh:

A. File > New B. File > Save C. File > Exit D. File > Open

Câu 7. Phần mềm Typing Test gồm có mấy trò chơi luyện gõ bàn phím?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.

Câu 8. Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. Đó là thao tác chọn:

A. Một hàng B. Một cột C. Một khối D.Một ô

Câu 9. Khi gọi là ô tính A3 thì em sẽ biết ô tính nằm ở vị trí :

A. Cột A hàng 3 B. Ô đó có chứa dữ liệu B3

C. Cột 3 hàng A D. Từ hàng 1 đến hàng 3 và cột A .

Câu 10. Chương trình bảng tính có tên là gì?

A. Word B. excell C. Power point D. pascal

Câu 11. Hãy cho biết nút lệnh nào định dạng kiểu chữ nghiêng.

A. Nút lệnh B. nút lệnh C. nút lệnh

Câu 12. Để đóng phần mềm bảng tính ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + N B. Alt + N C. Ctrl +F4 D. Alt + F4

Câu 13. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào là đúng?

A. A2;A7 B. A2 – A7 C. A2:A7 D. A2àA7

Câu 14. Để tạo bảng tính mới ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + N B. Alt + N C. Ctrl +F4 D. Alt + F4

Câu 15. Để chọn nhiều khối khác nhau ta nhấn giữ phím nào?

A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Tab

Câu 16. Để xóa hàng hoặc cột ta chọn phím nào?

A. Shift B. delete C. Ctrl D. backspace

Câu 17: Câu nào sau đây đúng?

A. Trang tính gồm các cột và các dòng.

B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính.

C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…

D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…

Câu 18. Giao của hàng và cột gọi là:

A. Một cột . B. Một khối. C. Một ô. D. Một hàng.

Câu 19. Khối là:

A. Các trang tính tạo thành. B. Các ô cách nhau.

C. Một nhóm các ô liền kề nhau. D. là 1 nhóm khối ô rời rạc.

Câu 20. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi.

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số.

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 21. Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?

A. Thanh công cụ. B. Thanh công thức.

C. Thanh bảng chọn. D. Hộp tên.

Câu 22. Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là:

A. Phím chức năng G5. B. Phông chữ hiện thời là G5.

C. Ô ở cột G hàng 5. D. Ô ở hàng G cột 5.

Câu 23. Vai trò của thanh công thức?

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Hiển thị công thức

C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. Xử lý dữ liệu

Câu 24. Để mở một bảng tính mới chúng ta nháy chuột vào nút:

A. B. C. D.

Câu 25. Muốn thoát khỏi chương trình bảng tính nhấn nút lệnh nào?

A. close B. save C. open D. insert

Câu 26. Để căn dữ liệu ở lề phải ô tính ta sử dụng nút lệnh:

A. B. C. D.

Câu 27. Trong phần mềm Typing Test để bắt đầu chơi trò chơi bong bóng ta vào

A. Start ABC. B. Start wordtris. C. Start Bubbles. D. Start Clouds

Câu 28. Vai trò của hộp tên trên trang tính?

A. Nội dung của ô đang chọn C. Địa chỉ của ô đang chọn

B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu D. Là nơi dùng để nhập công thức

Câu 29. Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:

A. Nháy vào nút lệnh

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. File à Save as

D. File à Save

Câu 30. Để thay đổi phông chữ ta dùng nút lệnh nào?

A. Font B. Font size C. borders D. fill color

Câu 31. Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:

A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết

Câu 32. Để thay đổi cỡ chữ ta dùng nút lệnh nào?

A. fill color B. Font color C. center D. Font size

Câu 33. Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính?

A. B. C. D.

Câu 34. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện:

A. File\Open B. File\exit C. File\ Save D. File\Save as

Câu 35. Typing Test là phần mềm

A. Vẽ đồ thị B. Nghe nhạc C. Luyện gõ phím bằng mười ngón D. Xem phim

Câu 36. Để khởi động phần mềm Typing Test, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng

 

A B C D

Câu 37. Đâu là giao diện của trò chơi bảng chữ cái (ABC) trong Typing Test

 

Câu 38. Hãy chọn phương án đúng

A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :

B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu ;

C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :

D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu ;

Câu 39. Chương trình bảng tính có đặc trưng là

A. Nhiều bảng tính khác nhau và nhiều đặc trưng khác nữa.

B. Một loại bảng tính nhưng nhiều đặc trưng khác nhau.

C. Nhiều bảng tính khác nhau nhưng chỉ vài đặc trưng cơ bản.

D. Bảng tính chỉ thực hiện các phép tính toán.

Câu 40. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính có thanh công cụ nào là đặc trưng của chương trình bảng tính

A. Thanh tiêu đề. B. Thanh công thức. C. Data. D. Trang tính.

 

1
2 tháng 11 2021

1.b

2.c

3.b

4.b

5.b

6a

7d

8d

9a

10b

11a

12d

13c

14a

15c

16b

17a

18c

19c

20c

21b

22c

23a

24d

25a

26c

27c

28d

29c

30a

31a

32d

33a

34d

35c

36c

37a

38a

39b

40d