My mom is ………………. than my father. A. most open minded B. more open minded C. open minded D. open mindeder
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Question 28: His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very .
A. narrow-minded B. kind-hearted C. open-minded D. absent-minded
Question 29: 507,507,707. Let’s the difference and say $607.
A. avoid B. split C. agree D. decrease
Question 30: When a European, we should stick to the last name unless he suggests that we use his first name.
A. speaking B. discussing C. talking D. addressing
Question 31: Certificates provide proof of your .
A. qualifications B. diplomas C. ambitions D. qualities
Question 32: Onion crisis is to arise in India. This demand-supply imbalance has resulted from the government’s inability to preserve the crop for non-harvesting seasons.
A. reputed B. known C. foreseen D. bound
Question 33: I don’t understand what these results .
A. significant B. significance C. signify D. significantly
Question 34: What can be drawn from the experiment of two American physicists, Clinton Davisson and Lester Germer?
A. conclusion B. attention C. contrast D. inference
Question 35: It seems that the thief took of the open window and got inside that way.
A. occasion B. chance C. opportunity D. advantage
Exercise 3. Complete the following sentences (use affirmative or negative form):
1. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He doesn't speak French.
2. Most students live quite close to the college, so they walk there every day.
3. How often do you look in a mirror?
4. I've got four cats and two dogs. I love animals.
5. No breakfast for Mark, thanks. He doesn't eat breakfast.
6. What's the matter? You don't look very happy.
7. Don't try to ring the bell. It doesn't work.
8. I hate telephone answering machines. I just like talking to them.
9. Matthew is good at basketball. He wins every game.
10. We always travel by bus. We don't own a car.
Exercise 4. Give the correct form of the words in brackets to make meaningful sentences:
1. It is a fact that smartphone helps us a lot in our life.
2. I often travel to some of my favorite destinations every summer.
3. Our Math lesson usually finishes at 4.00 PM.
4. The reason why Susan doesn't eat meat is that she is a vegetarian.
5. People in Ho Chi Minh City are very friendly and they smile a lot.
6. The flight starts at 6 AM every Thursday.
7. Peter doesn't study very hard. He never gets high scores.
8. I like oranges and she likes apples.
9. My mom and my sister cook lunch everyday.
10. They have breakfast together every morning.
Đáp án B
Kiến thức về câu tường thuật
Đề bài: Giám đốc bảo rằng "Tôi chưa thật sự cởi mở"
= B. Giám đốc thừa nhận rằng mình không thật sự cởi mở.
Các đáp án khác:
A. Giám đốc hứa rằng mình thật sự cởi mở.
C. Giám đốc không thừa nhận rằng mình thật sự cởi mở.
D. Giám đốc từ chối rằng mình không thật sự cởi mở.
Đáp án B
Kiến thức về câu tường thuật
Đề bài: Giám đốc bảo rằng "Tôi chưa thật sự cởi mở"
= B. Giám đốc thừa nhận rằng mình không thật sự cởi mở.
Các đáp án khác:
A. Giám đốc hứa rằng mình thật sự cởi mở.
C. Giám đốc không thừa nhận rằng mình thật sự cởi mở.
D. Giám đốc từ chối rằng mình không thật sự cởi mở
Chọn A
Tạm dịch:
“Tôi đã từng không phóng khoáng cho lắm.” Quản lí nói
A. Quản lí thú nhận rằng anh ta đã không phóng khoáng cho lắm. -> đúng
Chọn A.
Đáp án B
“Tôi không hề cở mở” – Người quản lí nói.
= B. Người quản lí thừa nhận không có thái độ cởi mở.
Chú ý: (to) admit V-ing: thừa nhận làm gì.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Người quản lí hứa sẽ có thái độ rất cởi mở.
(to) promise to V: hứa làm gì.
C. Người quản lí phủ nhận có thái độ rất cở mở.
(to) deny V-ing: phủ nhận làm gì.
D. Người quản lí từ chối có thái độ cở mở.
(to) refuse to V: từ chối làm gì
Chọn B
Tạm dịch: “Tôi không phải là người cởi mở” người quản lý nói.
A. Người quản lý hứa sẽ rất cởi mở.
B. Người quản lý thừa nhận không có cởi mở.
C. Người quản lý phủ nhận đã rất cởi mở.
D. Người quản lý từ chối đã rất cởi mở.
=> Đáp án B
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, câu gián tiếp
Giải thích:
promise (to do something): hứa làm gì admit doing something: thừa nhận điều gì
deny doing something: phủ nhận điều gì refuse to do something: từ chối điều gì
Tạm dịch: Người quản lý nói: "Tôi không hề cởi mở. => Người quản lý thừa nhận không có thái độ cởi mở.
B
B