K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2021

Tổng số nu của ADN 

\(N=\dfrac{2L}{3,4}=5000\left(nu\right)\)

a) Khối lượng 

M = 300N = 15.105 (đvC)

Số vòng xoắn ADN

C = N/20 = 250 (chu kì)

b) Số lượng nu từng loại:

\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N=2500\\A=\dfrac{1}{3}G\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=625\left(nu\right)\\G=X=1875\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)

c) Số nu môi trường :

Amt = Tmt = 625 x (23 - 1) = 4375 (nu)

Gmt = Xmt = 1875 x (23 - 1) = 13125 (nu)

21 tháng 11 2018

Bài 1 

a, \(l=\frac{nu}{2}.3,4=\frac{3000}{2}.3,4=5100A^o\)

\(M=nu.300=3000.300=9.10^5đvC\)

\(C=\frac{nu}{20}=\frac{3000}{20}=150\)

b. theo NTBS

A = T = 900

\(G=X=\frac{3000-2.900}{2}=600\left(nu\right)\)

c, %A = %T = 900/3000.100% = 30%

   %G= %X = 50% - 30% = 20% ( Do A + G = 50% )

d, Số gen con tạo ra là 2^2 = 4

 số nu MT nội bào cc : Numt = NuADN. (22 -1 ) = 9000 nu 

20 tháng 5 2019

What the heo?

Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200a. Tính tổng số Nu của ADNb. Tính số vòng xoắn của ADNc. Tính chiều dài của ANDBài 5: Một gen có 3000 Nu với 20%A. Trên mạch 1 của gen có 20%T, 30%Ga. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả genb. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.Bài 6: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại Adenin là 20%. Mạch 1 của gen có...
Đọc tiếp

Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200

a. Tính tổng số Nu của ADN

b. Tính số vòng xoắn của ADN

c. Tính chiều dài của AND

Bài 5: Một gen có 3000 Nu với 20%A. Trên mạch 1 của gen có 20%T, 30%G

a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen

b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.

Bài 6: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại Adenin là 20%. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40% so với số lượng Nu của một mạch.

a. Tính chiều dài và khối lượng của gen biết khối lượng trung bình của 1 Nu là 300 đơn vị cacbon

b. Tính số lượng từng loại Nu của gen và của mỗi mạch gen.

Bài 7: Một gen tự nhân đôi một số lần, đã tạo được 32 gen con. Hãy xác định số lần nhân đôi của gen.

Bài 8: Một gen có 600G chiếm 20% số Nu của gen. Trên mạch 1 có A nhiều hơn T là 100 Nu và có X nhiều hơn G là 300 Nu

a. Tính số lượng từng loại Nu của cả gen.

b. Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.

Bài 9: Một gen dài 5100 A0 và có A bằng 1,5 G. Trên một mạch đơn có 20% T, 10%X

a. Tính khối lượng phân tử, số vòng xoắn của gen.

b. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen này

Bài 10: Một gen có 3600 liên kết hidro và 30%A

a. Tính số lượng từng loại Nu của gen

b. Tính chiều dài của gen bằng Micromet và khối lượng phân tử của gen

      Mong mọi người giúp mik! Mik cảm ơn nhiều ạ!

1
TL
25 tháng 1 2022

Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200

a. Tính tổng số Nu của ADN

b. Tính số vòng xoắn của ADN

c. Tính chiều dài của AND

Đáp án :

Sơ đồ : 

A1 = T2 = 50 ( nu )

T1 = A2 = 150 ( nu )

G1 = X2 = 100 ( nu )

X1 = G2 = 200 ( nu )

a, Tổng số nu của ADN là : 

2 . ( A1 + T1 + G1 + X1) = 2.500 = 1000 ( nu )

b, Số vòng xoắn của ADN :

C = N/20 = 50 ( chu kì xoắn )

c, Chiều dài của gen :

L = N/2.3,4 = 1600 ( Ao)

27 tháng 12 2020

Theo NTBS ta có:

X=G=1600.2=3200(nu)

-Tổng số nu của gen là:

1600.2+3200.2=9600(nu)

-Số chu kì xoắn là:

9600:20=480(vòng xoắn)

-Chiều dài gen là: 

480.34=16 320(Å)

-Số nu môi trường nội bào cung cấp là:

(22-1).9600=28 800(nu)

=>N = 3000nu

A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu

G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu 

Số lk H là : H = 3600 lk 

Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk

N=M/300=900000/300=3000(Nu)

a) Số Nu từng loại của gen:

A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)

G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)

Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:

Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)

Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)

b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:

H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)

Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:

HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)

4 tháng 3 2022

Theo đề ra ta có :

- Tổng số lk H trong các gen con lak 23 712 liên kết

->   \(2^3.\left(2A+3G\right)=23712\)

->   \(2A+3G=2964\)                  (1)

Lại có :  \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\)  ->  \(A=\dfrac{2}{3}G\)     (2)

Thay (2) vào (1) ta đc :   \(2.\dfrac{2}{3}G+3G=2964\)

->  \(G=X=684\left(nu\right)\)

      \(A=T=\dfrac{2}{3}G=\dfrac{2}{3}.684=456\left(nu\right)\)

Số nu môi trường nội bào cung cấp cho mỗi loại : 

\(A_{mt}=T_{mt}=A_{gen}.\left(2^3-1\right)=456.7=3192\left(nu\right)\)

\(G_{mt}=X_{mt}=G_{gen}.\left(2^3-1\right)=684.7=4788\left(nu\right)\)