Exercise 4. Viết lại câu sử dụng USED TO + V(nguyeân): thöôøng , ñaõ töøng
1. We lived in the country , but we don’t any more. -> We used ……………………………………………….
2. My father usually went swimming a lot when he was young. -> My father used…………………………………………
3. My father usually told me stories before bedtime when I was a little child.
-> My father used………………………………………………………………………
4. I usually stayed up late to watch football matches last year. -> I used…………………………………………………
5. There were some trees in the field. -> There used…………………………………………….
6. She doesn’t live with her parents any more. -> She used……………………………………………
7. He is not a poor man any more. -> He used……………………………………………….
8. They didn’t go to the cinema every Sunday last year. -> They didn’t use………………………………………
9. My hair now is much longer than that in the past.
-> In the past my hair used………………………………………………………………………………
10. I don’t have time to collect stamps as when I was in primary school.
-> I used …………………………………………………………………………………………………….
11. Did you often go to the beach when you lived in Nha Trang?
-> Did you use…………………………………………………………………………………………………..
12. He no longer has long hair . -> He used………………………………………………………
13. I gave up smoking 10 years ago. -> I used…………………………………………………
14. He often went hunting when he was in Africa. -> He used…………………………………………………
15. We no longer go to the evening class together. -> We used……………………………………………………
16. They usually wore jeans when they were young. -> They used…………………………………………………
17. I lived in Nha Trang once , but I don’t any more. -> I used…………………………………………………………
1. When I was a child, I used to dream of being an astronaut. Khi còn nhỏ, tôi từng mơ tới việc trở thành phi hành gia.
2. I'm terribly nervous. I'm not used to speaking (speak) to a large audience. Mình lo lắng kinh khủng. Mình không quen với việc nói trước đám đông.
3. It took us ages to get used to living (live) in an apartment house. Đã mất hàng năm trời để chúng tôi quen với việc sống ở một căn hộ.
4. Lots of trains used to stop (stop) here, but not many do now. Nhiều tàu lửa từng dừng đỗ ở đây, nhưng giờ thì không nhiều nữa.
5. Didn't Nick use to work (work) on a building site? Nick chưa từng làm việc ở một địa điểm xây dựng sao?
6. I'll have an orange juice, please. I'm not used drinking (drink) alcohol. Mình sẽ uống nước ép cam. Mình không quen uống rượu.
7. David doesn't seem to mind being in hospital. I suppose he's got used to being (be) there. David dường như chẳng quan tâm tới việc nhập viện. Mình cá là bạn ấy đã quen ở đó rồi.
8. When Laura was at college, she used to have (have) a picture of Elvis Presley on her bedroom wall. Khi Laura còn ở đại học, cô ấy từng có một bức hình của Elvis Presley ở trên tường của bạn ấy.
9. There used to be (be) a cinema here but it was knocked down a few years ago. từng có một rạp chiếu phim ở đây nhưng nó đã bị đóng một vài năm trước.
tất cả những động từ trong ngoặc đã được chia dạng đúng rồi; cô chưa hiểu em muốn hỏi gì lắm nhưng bài tập giúp em ôn tập về nội dung sau:
used to do sth: từng làm gì
be used to doing sth: quen với việc làm gì
get used to doing sth: dần quen với việc làm gì
tùy đằng trước là be / get hay không mà ta chia động từ theo sau ở dạng nguyên thể hoặc V-ing em nhé!