K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2021
15 tháng 12 2021

A

18 tháng 12 2021

Câu 1/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ)

A. Nảy chồi và tái sinh.           C. Chỉ có tái sinh.

B. Chỉ nảy chồi.                      D. Phân đôi.

Câu 2/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                      C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.

B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                           D. Giúp cơ thể di chuyển.

Câu 3/ Trùng roi sinh sản bằng cách : (0,25 điểm)

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.                   C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                   D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.Câu 1/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ)A. Nảy chồi và tái sinh.           C. Chỉ có tái sinh.B. Chỉ nảy chồi.                      D. Phân đôi.Câu 2/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                      C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                           D. Giúp cơ thể di chuyển.Câu...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.

Câu 1/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ)

A. Nảy chồi và tái sinh.           C. Chỉ có tái sinh.

B. Chỉ nảy chồi.                      D. Phân đôi.

Câu 2/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                      C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.

B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                           D. Giúp cơ thể di chuyển.

Câu 3/ Trùng roi sinh sản bằng cách : (0,25 điểm)

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.                   C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                   D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Câu 4. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là : (0.25 đ)

A. Trùng giày.                         C. Trùng roi.

B. Trùng biến hình.                 D. Tập đoàn vôn vốc.

Câu 5/ Nơi sống chủ yếu của giun kim là : (0.25 đ)

A. Ruột non của thú.               C. Ruột cây lúa.

B. Ruột già của người.             D. Máu của động vật.

Câu 6/ Nhóm giun được xếp cùng ngành với nhau là : (0,25đ)

A. Giun đũa, giun kim, giun móc câu.

B. Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.

C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.

C. Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.

Câu 7 / Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : (0,25đ)

A. Các nội quan tiêu biến.                 C. Mắt lông bơi phát triển.

B. Kích thước cơ thể to lớn.              D. Giác bám phát triển.

Câu 7/ Nơi sống chủ yếu của giun kim là : (0.25 đ)

A. Ruột non của thú.               C. Ruột cây lúa.

B. Ruột già của người.             D. Máu của động vật.

Câu 8/ Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do : (0,25 đ)

A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.

B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.

C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.

D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.

Câu 9 / Điền chú thích vào hình cấu tạo ngoài của giun đất : (1đ)

[Năm 2021] Đề thi Giữa kì 1 Sinh học lớp 7 có đáp án (10 đề)

 

8
13 tháng 12 2021

thi hay sao mà có điểm v

13 tháng 12 2021

....What sao dài vậy ! mình làm phần trắc nghiệm thôi nha 

24 tháng 10 2021

A

31 tháng 12 2021

C

31 tháng 12 2021

C

19 tháng 11 2021

B

19 tháng 11 2021

B

16 tháng 12 2021

Tk:

 

Những hình thức sinh sản vô tính chỉ gặp ở động vật không xương sống là phân mảnh và nảy chồi.

Phân đôi gặp ở sinh vật đơn bào

Trinh sinh gặp ở ong, cá, bò sát..

Đáp án cần chọn là: D

 

Hình thức sinh sản vô tính có cả ở động vật đơn bào và đa bào (giun dẹp) là phân đôi.

Đáp án cần chọn là: D

16 tháng 12 2021

D

D

27 tháng 4 2019

Đáp án: A

27 tháng 10 2016

Bạn tham khảo đáp án bên này nhé:

Câu hỏi của Lê Thị Bích Lan - Sinh học lớp 8 | Học trực tuyến

27 tháng 10 2016

thank

hihi

Câu 21: Thủy tức có mấy hình thức sinh sản?a. 1                              b. 2                              c. 3                              d. 4Câu 22: Thủy tức sinh sản vô tính bằng hình thức nào?a. Phân đôi                 b. Mọc chồi               c. Tạo bào tử             d. Cả a, b đều đúngCâu 23: Đa số các loài ruột khoang thường sống ở đâu?a. Nước ngọt              b. Nước lợ                  c. Nước mặn              d....
Đọc tiếp

Câu 21: Thủy tức có mấy hình thức sinh sản?

a. 1                              b. 2                              c. 3                              d. 4

Câu 22: Thủy tức sinh sản vô tính bằng hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Mọc chồi               c. Tạo bào tử             d. Cả a, b đều đúng

Câu 23: Đa số các loài ruột khoang thường sống ở đâu?

a. Nước ngọt              b. Nước lợ                  c. Nước mặn              d. Trên cạn

Câu 24: Cơ thể sứa có hình dạng như thế nào?

a. Đối xứng hai bên                                      b. Đối xứng tỏa tròn

c. Dẹt hai đầu                                                d. Không có hình dạng cố định

Câu 25: Hải quỳ và san hô đều sinh sản bằng hình thức nào sau đây?

a. Sinh sản vô tính                                        b. Sinh sản hữu tính

c. Tái sinh                                                      d. Sinh sản vô tính và hữu tính
giúp mình đigianroi

3
29 tháng 10 2021

21. c

22. b

23. c

24. b

25. a

Câu 21: Thủy tức có mấy hình thức sinh sản?

a. 1                              b. 2                              c. 3                              d. 4

Câu 22: Thủy tức sinh sản vô tính bằng hình thức nào?

a. Phân đôi                 b. Mọc chồi               c. Tạo bào tử             d. Cả a, b đều đúng

Câu 23: Đa số các loài ruột khoang thường sống ở đâu?

a. Nước ngọt              b. Nước lợ                  c. Nước mặn              d. Trên cạn

Câu 24: Cơ thể sứa có hình dạng như thế nào?

a. Đối xứng hai bên                                      b. Đối xứng tỏa tròn

c. Dẹt hai đầu                                                d. Không có hình dạng cố định

Câu 25: Hải quỳ và san hô đều sinh sản bằng hình thức nào sau đây?

a. Sinh sản vô tính                                        b. Sinh sản hữu tính

c. Tái sinh                                                      d. Sinh sản vô tính và hữu tính