Tìm một số khi chia cho 7 thì dư 4 khi chia cho 9 thì dư 8, thương giảm 2 lần
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi số cần tìm là a
thương khi số đó chia 7 là b
Theo đề,ta có:a=7b+4
a=9(b-2)+8
=>7b+4=9b-10=>b=7
=>a=53
Vậy số cần tìm là 53
Tìm một số biết nếu chia số đó cho 7 thì dư 4 ,nếu chia cho 9 thì dư 8 và số thương giảm đi 2 đơn vị
nếu chia cho 9 mà thương không giảm đi 2 đơn vị thì phải thêm vào số đó :
9 x 2 = 18 (đơn vị)
muốn chia cho 7 mà thương không giảm thì phải thêm vào số đó :
18-4 =14 (đơn vị)
số chia lần sau hơn số chia lần trước là :
9-7 = 2 (đơn vị)
vậy thương phép chia đầu tiên là :
14 : 2 = 7
số đó là:
7 x 7 + 4 = 53
đáp số : 53
Nếu chia cho 9 mà thương không giảm đi 2 đơn vị thì phải thêm vào số đó :
9 x 2 = 18 ( đơn vị )
Muốn chia cho 7 mà thương không giảm thì phải thêm vào sổ đó :
18 - 4 = 14 ( đơn vị )
Số chia lần sau hơn số chia lần trước là :
9 - 7 = 2 ( đơn vị )
Vậy thương của phép chia đầu tiên là :
14 : 2 = 7
Số đó là :
7 x 7 + 4 = 53
Đáp số : 53
Bài 1:
Theo đề bài ta có:
\(a=4q_1+3=9q_2+5\) (\(q_1\) và \(q_2\) là thương trong hai phép chia)
\(\Rightarrow\left[\begin{matrix}a+13=4q_1+3+13=4\left(q_1+4\right)\left(1\right)\\a+13=9q_2+5+13=9\left(q_2+2\right)\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Từ (1) và (2) suy ra: \(a+13=BC\left(4;9\right)\)
Mà \(Ư\left(4;9\right)=1\Rightarrow a+13=BC\left(4;9\right)=4.9=36\)
\(\Rightarrow a+13=36k\left(k\ne0\right)\)
\(\Rightarrow a=36k-13=36\left(k-1\right)+23\)
Vậy \(a\div36\) dư \(23\)
Câu 1
Theo bài ra ta có:
\(a=4q_1+3=9q_2+5\)(q1 và q2 là thương của 2 phép chia)
\(\Rightarrow a+13=4q_1+3+13=4\left(q_1+4\right)\left(1\right)\)
và \(a+13=9q_2+5+13=9.\left(q_2+2\right)\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) ta có \(a+13\) là bội của 4 và 9 mà ƯC(4;9)=1
nên a là bội của 4.9=36
\(\Rightarrow a+13=36k\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow a=36k-13\)
\(\Rightarrow a=36.\left(k-1\right)+23\)
Vậy a chia 36 dư 23