1.-What day is it today? -It's_____.
A.monday B.friday C.sundays D.on thursday
2.-I___on sundays.
A.helping my parents B.helps my mother C.go to the zoo D.visits my grandfather
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: biến thể câu điều kiện loại 3: without + N, S + would have P2.
Dịch: Nếu không có bố mẹ, tôi sẽ không được như ngày hôm nay.
Đáp án D
Giải thích: Cụm từ take care: chăm lo
Dịch: Mẹ tôi dành thêm thời gian chuẩn bị món ăn tôi thích và là người bạn thân nhất của tôi.
Đáp án B
Giải thích: “However” đứng đầu câu, theo sau là dấu phẩy, mang nghĩa “tuy nhiên”
Dịch: Tuy nhiên, chúng tôi vẫn tìm thấy thời gian chia sẻ mọi việc xảy ra trong ngày.
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “the reason for st”: lý do do việc làm gì
Dịch: Nhà là nơi tôi cảm thấy như thiên đường và bố mẹ tôi là lý do cho chuyện đó.
1 .....................? - She's much better , thank you
A . what;s your mother B . what's your mother like C. how's your mother D. what is your mother getting on?
2 . The room of my parents is small . The room of my parents means :
A. my room's parents B. my parent's room C. my parents'room D . my rooms ' parent
Put the verbs in brackets into the past simple:
1.I (have)______HAD__a busy day yesterday
2.My parents (buy)_____BOUGHT____this house 20 years ago
3.I (phone)____PHONED_____her last night but she (not answer)__DIDN'T ANSWER______
4.Her mother (take)____TOOK____her to the zoo last Suday
5.___WERE____you (be) at home yesterday morning?
6.He (come)____CAME_____into the room, (turn)____TURNED____on the TV , (sit)___SAT____on the sofa and (begin)__BEGAN_____watching TV
7.I (not do)____DIDN'T DO___my homework last night , I (go) ___WENT____out with my friend
8.When__DID_____you (start)___START____learning English?
9.He wishes he (be)___WERE___a millionaire
10.what would you do if you (win)___WON____lottery?
1.I (have)____had____a busy day yesterday
2.My parents (buy)___bought______this house 20 years ago
3.I (phone)____phoned_____her last night but she (not answer)_____didn't answer___
4.Her mother (take)____took____her to the zoo last Suday
5.__Were_____you (be) at home yesterday morning?
6.He (come)____came_____into the room, (turn)__turned______on the TV , (sit)___sat____on the sofa and (begin)____began___watching TV
7.I (not do)_didn't do______my homework last night , I (go) __went_____out with my friend
8.When_____did__you (start)___start____learning English?
9.He wishes he (be)___was___a millionaire
10.what would you do if you (win)___won____lottery?
1. Where will you go yesterday? will => did
2. My parents take me home yesterday. take => took
3. We saw a lot of animals to the zoo. saw =>see
4. What animals did you saw? saw =>see
5. There is elephants, bears, pandas in the zoo. is => are
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “…my favorite activity is watching television.”.
Dịch: Hoạt động ưa thích của tớ là xem ti vi.
(1) A.monday
(2) C.go to the zoo
tk mình nha