Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp.
8. Why don't we go to the movies this weekend?
a. Not at all b. Not a bad idea
c. Thanks a lot d. You're welcome
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
She__________me not to wear jeans to school.
A. suggested B. said C. insisted D. advised
Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Some people have to wear glasses because they are __________ – sighted.
A. green B. short C. fair D. narrow
Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".
A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting
Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
.__________ you work harder, you’ll fail the exam.
A. While B. When C. Unless D. If
Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. attracted B. expected C. occupied D. created
Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. watches B. washes C. likes D. clauses
Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác:
A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
That jacket __________ really great on you!
A. suits B. fits C. looks D. goes
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.
A. held B. took C. made D. left
Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:
He used to write home once a week.
A. He writes home every week now
.B. He doesn't now write home once a week any more.
C. He enjoys writing home every week.
D. He was forced to write home every week.
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”
A. How many B. How far C. How much D. How long
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
The sign says you __________ smoke in here.
A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to
Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
Does he still __________ with his family?
A. lived B. live C. lives D. to live
Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:
Lan: Would you like some bread ?
Mai: __________. I’m rather hungry.
A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please
If you really want to connect with your friends, why not phone them?
1.___; don't you come to my house? - OK. Let's go.
A.Let's
B. What
C.Why
E.When
2. What about - Ha Long Bay?
A. to visit
B. visiting
D.visited
3.Would you like____ badminton?
A. to play
B.play
C. playing
D. to playing
4.____you like to go fishing with us?
A. Should
B. Will
C. Would
D. Can
5.Let's go to my house.
A. Let has
B. Let us
C. Let we
D. Let is
6.___we go to the park?
A. Should
B. Why don't
C. Let's
D. B&C
7.What about____ to the movies, and then___out?
A. to go /to eat
B. going / eating
C. go / eating
D. going/eat
8. Tomorrow is Sunday. Why don't you____?
A. relaxing
B. have relax
C. relax
D. to relax
9.l______love to, but I'm going to a wedding on Sunday.
A. would
B. should
C. Can
D. will
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điện vào chỗ trống.
1.___; don't you come to my house? - OK. Let's go.
A.Let's
B. What
C.Why
E.When
2. What about - Ha Long Bay?
A. to visit
B. visiting
D.visited
3.Would you like____ badminton?
A. to play
B.play
C. playing
D. to playing
4.____you like to go fishing with us?
A. Should
B. Will
C. Would
D. Can
5.Let's go to my house.
A. Let has
B. Let us
C. Let we
D. Let is
6.___we go to the park?
A. Should
B. Why don't
C. Let's
D. B&C
7.What about____ to the movies, and then___out?
A. to go /to eat
B. going / eating
C. go / eating
D. going/eat
8. Tomorrow is Sunday. Why don't you____?
A. relaxing
B. have relax
C. relax
D. to relax
9.l______love to, but I'm going to a wedding on Sunday.
A. would
B. should
C. Can
D. will
a, Bà đỡ Trần (không) là người huyện Đông Triều.
b, Truyền thuyết (không phải) là loại truyện dân gian kể về nhân vật… kì ảo.
c, Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô (không phải )là ngày trong trẻo, sáng sủa.
d, Dế Mèn trêu chị Cốc (chưa phải) là dại.
b