K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2017

Đáp án là B. do assignment: làm bài tập

19 tháng 1 2019

Đáp án là C.

Do assignment: làm bài về nhà 

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. The first thing to do when you have a trip abroad is to check that your passport is valid. Holders of out–of–date passports are not allowed to travel overseas. Then you can prepare for your trip. If you don't know the language, you can have all kinds of problems communicating with local people. Buying a pocket dictionary can make a difference. You'll be...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

The first thing to do when you have a trip abroad is to check that your passport is valid. Holders of out–of–date passports are not allowed to travel overseas. Then you can prepare for your trip. If you don't know the language, you can have all kinds of problems communicating with local people. Buying a pocket dictionary can make a difference. You'll be able to order food, buy things in shops and ask for directions. It's worth getting one. Also there's nothing worse than arriving at your destination to find there are no hotels available. The obvious way to avoid this is to book in advance. This can save you money too. Another frustrating thing that can happen is to go somewhere and not know about important sightseeing places. Get a guide book before you leave and make the most of your trip. It's a must.

Then, when you are ready to pack your clothes, make sure they are the right kind. It's no good packing sweaters and coats for a hot country or T–shirts and shorts for a cold one. Check the local climate before you leave.

Also, be careful how much you pack in your bags. It's easy to take too many clothes and then not have enough space for souvenirs. But make sure you pack essentials. What about money? Well, it's a good idea to take some local currency with you but not too much. There are conveniently located cash machines (ATMs) in most big cities, and it's usually cheaper to use them than change your cash in banks. Then you'll have more money to spend. When you are at your destination, other travelers often have great information they are happy to share. Find out what they have to say. It could enhance your travelling experience.

(Adapted from Pearson Test of English General Skills)

What is the passage mainly about?

A. Things to avoid when you go abroad

B. Tips for Travelers Overseas

C. The benefits of travelling

D. How to find ATMs in big cities?

1
9 tháng 12 2017

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Ý chính của bài là gì?

A. Những điều cần tránh khi bạn đi ra nước ngoài

B. Lời khuyên cho khách du lịch ở nước ngoài

C. Lợi ích của việc đi du lịch

D. Cách tìm máy ATM ở các thành phố lớn

Chọn B

Dịch bài đọc:

Điều đầu tiên cần làm khi bạn có một chuyến đi nước ngoài là kiểm tra xem hộ chiếu của bạn có hợp lệ không. Người mang hộ chiếu quá hạn không được phép đi du lịch nước ngoài. Sau đó, bạn có thể chuẩn bị cho chuyến đi của bạn. Nếu bạn không biết ngôn ngữ, bạn có thể gặp phải tất cả các loại vấn đề khi giao tiếp với người dân địa phương. Mua một từ điển bỏ túi có thể làm cho một sự khác biệt.

Bạn sẽ có thể đặt thức ăn, mua đồ trong cửa hàng và hỏi đường. Thật đáng để có được một. Ngoài ra, không có gì tệ hơn là đến điểm đến của bạn để tìm thấy không có khách sạn có sẵn. Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền. Một điều bực bội khác có thể xảy ra là đi đâu đó và không biết về những địa điểm tham quan quan trọng. Nhận một cuốn sách hướng dẫn trước khi bạn rời đi và tận dụng tối đa chuyến đi của bạn. Đó là phải.

Sau đó, khi bạn sẵn sàng đóng gói quần áo, hãy chắc chắn rằng chúng là loại phù hợp. Không có áo len và áo khoác đóng gói tốt cho một đất nước nóng hoặc áo phông và quần short cho một cái lạnh. Kiểm tra khí hậu địa phương trước khi bạn rời đi.

Ngoài ra, hãy cẩn thận bao nhiêu bạn đóng gói trong túi của bạn. Thật dễ dàng để lấy quá nhiều quần áo và sau đó không có đủ không gian để lưu niệm. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói nhu yếu phẩm. Còn tiền thì sao? Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng. Sau đó, bạn sẽ có nhiều tiền hơn để chi tiêu. Khi bạn đang ở điểm đến của mình, những khách du lịch khác thường có thông tin tuyệt vời mà họ rất vui khi chia sẻ. Tìm hiểu những gì họ nói. Nó có thể nâng cao kinh nghiệm du lịch của bạn.

(Lấy từ nguồn bài kiểm tra kỹ năng chung tiếng Anh của Pearson)

20 tháng 6 2019

Complete the sentences with the words from the box. Use each word once only.

buffet; harbour; cruise; ticket; caravan; destination; luggage; resort; tour

1. If you want to see historical places it is a good idea to go on a guided caravan

2. They met on board of a luxurious yacht during ____cruise______ in the Caribbean.

3. After changing trains three times we arrived at our ___destination_______ in the end.

4. If you have any excess _____ticket_____ you must pay extra money.

5. We spent our last holidays at a camping site, living in a ______resort____

6. They spent two weeks at a fashionable ski ______caravan____ in Switzerland.

7. Nam checked to make sure he had his ____luggage______ and passport.

8. On most trains there is a _____buffet_____. Where you can eat a snack or something hot.

9. As soon as the ship left the ____harbour______ everybody got seasick.

20 tháng 6 2019

Complete the sentences with the words from the box. Use each word once only.

buffet; harbour; cruise; ticket; caravan; destination; luggage; resort; tour

1. If you want to see historical places it is a good idea to go on a guided caravan

2. They met on board of a luxurious yacht during ____cruise______ in the Caribbean.

3. After changing trains three times we arrived at our ___destination_______ in the end.

4. If you have any excess _____ticket_____ you must pay extra money.

5. We spent our last holidays at a camping site, living in a ______resort____

6. They spent two weeks at a fashionable ski ______tour____ in Switzerland.

7. Nam checked to make sure he had his ____luggage______ and passport.

8. On most trains there is a _____buffet_____. Where you can eat a snack or something hot.

9. As soon as the ship left the ____harbour______ everybody got seasick.

27 tháng 1 2019

Chọn B

A. strong (adj): mạnh

B. secure (adj): đảm bảo

C. positive (adj): tích cực

D. reassured (adj): được đảm bảo

Tạm dịch: Trước khi điền thông tin cá nhân của bạn, hãy chắc chắn đang là một trang web đảm bảo.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. The first thing to do when you have a trip abroad is to check that your passport is valid. Holders of out–of–date passports are not allowed to travel overseas. Then you can prepare for your trip. If you don't know the language, you can have all kinds of problems communicating with local people. Buying a pocket dictionary can make a difference. You'll be...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

The first thing to do when you have a trip abroad is to check that your passport is valid. Holders of out–of–date passports are not allowed to travel overseas. Then you can prepare for your trip. If you don't know the language, you can have all kinds of problems communicating with local people. Buying a pocket dictionary can make a difference. You'll be able to order food, buy things in shops and ask for directions. It's worth getting one. Also there's nothing worse than arriving at your destination to find there are no hotels available. The obvious way to avoid this is to book in advance. This can save you money too. Another frustrating thing that can happen is to go somewhere and not know about important sightseeing places. Get a guide book before you leave and make the most of your trip. It's a must.

Then, when you are ready to pack your clothes, make sure they are the right kind. It's no good packing sweaters and coats for a hot country or T–shirts and shorts for a cold one. Check the local climate before you leave.

Also, be careful how much you pack in your bags. It's easy to take too many clothes and then not have enough space for souvenirs. But make sure you pack essentials. What about money? Well, it's a good idea to take some local currency with you but not too much. There are conveniently located cash machines (ATMs) in most big cities, and it's usually cheaper to use them than change your cash in banks. Then you'll have more money to spend. When you are at your destination, other travelers often have great information they are happy to share. Find out what they have to say. It could enhance your travelling experience.

(Adapted from Pearson Test of English General Skills)

According to the passage, you should do all of the following before leaving EXCEPT _____ .

A. taking money from an ATM

B. making sure of the validity of your passport

C. preparing suitable clothes

D. getting a guide book

1
5 tháng 10 2019

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Theo đoạn văn, bạn nên làm tất cả những điều sau đây trước khi rời khỏi NGOẠI TRỪ _____.

A. lấy tiền từ máy ATM

B. đảm bảo tính hợp lệ của hộ chiếu của bạn

C. chuẩn bị quần áo phù hợp

D. nhận sách hướng dẫn

Thông tin: Well, it's a good idea to take some local currency with you but not too much. There are conveniently located cash machines (ATMs) in most big cities, and it's usually cheaper to use them than change your cash in banks.

Tạm dịch: Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Điều đầu tiên cần làm khi bạn có một chuyến đi nước ngoài là kiểm tra xem hộ chiếu của bạn có hợp lệ không. Người mang hộ chiếu quá hạn không được phép đi du lịch nước ngoài. Sau đó, bạn có thể chuẩn bị cho chuyến đi của bạn. Nếu bạn không biết ngôn ngữ, bạn có thể gặp phải tất cả các loại vấn đề khi giao tiếp với người dân địa phương. Mua một từ điển bỏ túi có thể làm cho một sự khác biệt.

Bạn sẽ có thể đặt thức ăn, mua đồ trong cửa hàng và hỏi đường. Thật đáng để có được một. Ngoài ra, không có gì tệ hơn là đến điểm đến của bạn để tìm thấy không có khách sạn có sẵn. Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền. Một điều bực bội khác có thể xảy ra là đi đâu đó và không biết về những địa điểm tham quan quan trọng. Nhận một cuốn sách hướng dẫn trước khi bạn rời đi và tận dụng tối đa chuyến đi của bạn. Đó là phải.

Sau đó, khi bạn sẵn sàng đóng gói quần áo, hãy chắc chắn rằng chúng là loại phù hợp. Không có áo len và áo khoác đóng gói tốt cho một đất nước nóng hoặc áo phông và quần short cho một cái lạnh. Kiểm tra khí hậu địa phương trước khi bạn rời đi.

Ngoài ra, hãy cẩn thận bao nhiêu bạn đóng gói trong túi của bạn. Thật dễ dàng để lấy quá nhiều quần áo và sau đó không có đủ không gian để lưu niệm. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói nhu yếu phẩm. Còn tiền thì sao? Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng. Sau đó, bạn sẽ có nhiều tiền hơn để chi tiêu. Khi bạn đang ở điểm đến của mình, những khách du lịch khác thường có thông tin tuyệt vời mà họ rất vui khi chia sẻ. Tìm hiểu những gì họ nói. Nó có thể nâng cao kinh nghiệm du lịch của bạn.

(Lấy từ nguồn bài kiểm tra kỹ năng chung tiếng Anh của Pearson)

       EX4: Reorder the words to make sentences.     1. on/Where/you/holiday/were/?     2. to/ I/Dong Xuan/Hoan Kiem/Market/went/and/Lake/     3. you/go/Where/summer/last/did/?      4. get up/breakfast/time/father/and/your/have/What/does ?      5. country/it’s/in/house/the/is/small/Ha’s/and.      6. cities/there/country/How/are/your/in/many?      7. island/get/did/family/How/your/to/Phu Quoc/?      8. every/school/Jane/morning/eight/to/o’clock/goes/at .      9. in the city/in the...
Đọc tiếp

       EX4: Reorder the words to make sentences.

     1. on/Where/you/holiday/were/?

     2. to/ I/Dong Xuan/Hoan Kiem/Market/went/and/Lake/

     3. you/go/Where/summer/last/did/?

      4. get up/breakfast/time/father/and/your/have/What/does ?

      5. country/it’s/in/house/the/is/small/Ha’s/and.

      6. cities/there/country/How/are/your/in/many?

      7. island/get/did/family/How/your/to/Phu Quoc/?

      8. every/school/Jane/morning/eight/to/o’clock/goes/at .

      9. in the city/in the country/Hung/or/Does/live?

      10. part/in/festival/Did/the/sports/you/take/?

      11. Hoa/birthday/to/her/invited/Minh/party/.

      12. Birthday/went/My/my/family/to/cousin’s/party/night/last/.

      13, What/do/Mid-Autumn Festival/you/did/on?

      14. by/classmates/on/trip/zoo/My/a/went/to/the/bus/.

      15. enjoyed/We/the/and/food/at/drinks/the/party/.

 

1
18 tháng 10 2021

1. Where were you on holiday?
2. I went to Dong Xuan Market and Hoan Kiem Lake.
3. Where did you go last summer?
4. What time does your father get up and have breakfast?
5. How many cities are there in your country?
6. How did your family get to Phu Quoc Island?
7. Jane goes to school at eight o'clock every morning.
8. Does Hung live in the city or in the countryside. ( câu này có sửa từ country thành countryside nha)
9. Did you take part in sports festival?
10. Hoa invited Minh to her birthday party.
11. My family went to my cousin's birthday party last night.
12. What did you do on Mid-autumn Festival?
13. My classmates went to the zoo by bus.
14. We enjoyed the food and drinks at the party.

18 tháng 10 2021

cảm ơn ạ

15 tháng 8 2018

Chọn B

Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết

4 tháng 1

Dear .....,

As Tet approaches, I'm buzzing with excitement about the upcoming holiday! Before Tet, I'll be busy cleaning and decorating the house, getting everything ready for the festivities. On the eve of Tet, I plan to gather with close friends for a cozy dinner, welcoming the new year together.

During Tet, on the 1st day, I'll visit my grandparents with my family, enjoying a traditional meal and catching up. On the 2nd day, a group of friends and I are planning a day trip to the countryside, exploring and savoring the festive atmosphere. Finally, on the 3rd day, I'll attend a vibrant local festival with friends, celebrating the joy of Tet.

Wishing you a fantastic Tet filled with joy and laughter!

Love,

......