Tìm số TN a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28.
Tìm a
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1960 chia a dư 28 => 1932 chia hết cho a
2002 chia a dư 28 => 1974 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC(1932; 1974)
Ta có:
1932 = 22.3.7.23
1974 = 2.3.7.47
=> ƯCLN(1932; 1974) = 2.3.7 = 47
=> a thuộc Ư(47)
=> a thuộc {1; 47}
Vậy....
Số đó là số 42 vì 2002 - 1960 = 42
tk cho mk nhé . Xin bạn
Ta co 1960 = ma +28
2002 = na + 28
Tru ve cho ve =>=FA=>=a = 42 hoac a = 21 hoac a = 14, a= 1,a=2,a=3.... cu de F lay roi tinh gia tri
1960 chia a dư 28 ->> 1932 chia hết cho a ->> 1932=a x h
ĐK: k,h thuoc N ;k>h
2002 chia a dư 28 ->> 1974 chia hết cho a ->> 1974=a x k
->> 1974-1932= a(k-h) ->> 42 =a(k-h)
mà a > 28 (số chia lớn hơn số dư) và k-h thuộc N nên a= 42
Ta có UCLN của 1960 và 2002 là 14
vậy số a cần tìm là 14+28=42
Số tự nhiên A là 42
Ta có: 1960=2^3*5*7^2
2002=2*1001
UCLN(1960;2002)|=2*7=14
Theo bài ra ta thấy a co cùng số dư là 28
A=14+28
Vậy số tự nhiên A cần tìm là 42
Nhớ cho minh nhé
Ta có 1960=ma+28
2002=na+28
=>trừ vế cho vế=>42=fa(flà số tự nhiên)=>a=42hoặc a=21hoặc a=14,a=1,a=2,a=3.....Cứ cho f chạy rồi lây giá trị của a.OK.