What do you do in your free time dịch hộ mình nhé cả nhà
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I often play football in my free time
Because it is very interesting
Three times a week
My father
My parents often watch TV in their free time
1. I watch TV
2. Because it's so good.
3. About 3 - 4 times
4. With my best friend
5. My parents used to take care of flowers.
đây bạn nhé!
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh, mình đi cắm trại.
Mình đi cắm trại với các bạn mình.
Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh, mình đi câu cá
Mình đi câu cá với các bạn mình
In my free time, I visit my grandparents to help my mother
In my free time,I enjoy go to the shopping,play chess,read book and doing my homework
VD: What do you do in your free time?
-> I often read books.
How often do you do it?
-> I do it every day.
What does your father do in his free time?
-> He often goes jogging.
What does your mother do in her free time?
-> She often cooks.
1 : I'm play football
2 ; I play game everyday
3 : he play game
4 : she play with my sitster
1 . I studying Math in my free time.
2 . I often play badminton .
3 . He watches TV .
4 . She watches television .
11 What do you do in your free time?
→→ I play football with my friends in my free time.
2.2. How often do you do it?
→→ I do it three times a week.
3.3. What does your father do in his free time?
→→He reads newspaper in his free time.
4.4. What does your mother do in her free time?
→→ She goes shopping in her free time.
−- Thì hiện tại đơn
$#S + V(s/es)
−- I là ngôi số nhiều nên động từ nguyên mẫu
−- My father, My mother là ngôi số ít nên động từ thêm "s"
−- He, She là đại từ thay thế cho chủ ngữ My father, My mother
I do quite a lot of sport actually. I play football mostly - on Wednesday nights and Sunday afternoon with a local team. I also play tennis and squash when I can but I don't really get the time to do them as well every week. I work quite hard at the moment, so I don't get a lot of free time unfortunately.
Dịch:
Tôi thực sự chơi khá nhiều môn thể thao. Tôi chơi bóng đá là chủ yếu - vào tối thứ Tư và chiều Chủ nhật với một đội bóng địa phương. Tôi cũng chơi tennis và bóng quần vợt khi có thể nhưng tôi không thực sự có thời gian để chơi chúng mỗi tuần. Tôi làm việc khá chăm chỉ vào lúc này, vì vậy tôi không có nhiều thời gian rảnh.
1 . I listen to music in my free time
2 . My mother cooks in her free time
3 . My father plays chess in his free time
4 . My grandparents read newspapper in their free time
1, I play my computer.
2, She watch flim.
3, He go fishing.
4, My grandparents read books.
What do you do in your free time?
Dịch:
Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
Chúc bạn học tốt!
Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi