K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hello My name is Pham Kim Ngan . miss Tuan Anh from Ha Noi.

#Y/n

4 tháng 12 2021

Ha Giang

Hello! My name is tuan anh!

Dịch : Xin chào ! Tôi tên là tuấn anh.

HT

3 tháng 11 2021

xinh chao toi la Tuan

23 tháng 10 2021

V-I-Ệ-T 

HOK TỐT

G-O-O-D   S-T-U-D-E-N-T

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. I’m Nobita and I’m from Japan. I’m a primary student.

(Tôi là Nobita và tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là học sinh tiểu học.)

2. This is my partner. Her name is Hannah and she’s from England. She’s a tour guide.

(Đây là bạn của mình. Bạn ấy tên là Hannah và bạn ấy đến từ Anh. Bạn ấy là một hướng dẫn viên du lịch.)

9 tháng 8 2018

Dat cau hoi cho cau tra loi

1. They are stools

=> What are they ?

2. That is my teacher. Her name is Miss Lien

=> Who is that ?

3. This is my brother. His name is Miss Tuan

=> Who is this ?

#Yiin

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................Mrs :...
Đọc tiếp

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................

My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........

Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................

Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................

Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................

night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................

Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................

This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................

at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................

come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............

open your book : ..................... ; close your book : .............................

6
28 tháng 6 2016

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

28 tháng 6 2016

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

13 tháng 7 2018

1.Good morning,I am Lan.Is this Tam?

2.Hi,I am Hai and This is Van.

3.Good afternoon,My name is Hung and this is Hoang.

4.Hello Long,I am Hoa.This is Nam and this is Hoa.

5.How are you?-I'm fine,thanks

6.Good morning Miss Ha,My name is Ba and this is Phong.

7.Good afternoon children,My name is Nguyen Van An.How are you?

8.Good afternoon teacher.We are fine,thanks.

9.Hi,Bao.How are you?

10.Hello Luong,this is Lan,she is my friend.She is a new student in my class.

-Cái này mk ko chắc cho lắm.Hk tốt!

~K nha~

27 tháng 8 2017

Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan

=> Good morning, I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.

=> Hi, I am Hai. This is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang

=> Good afternoon, my name is Hung. This is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga

=> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.

=> How are you? I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.

=> Good morning, Miss Ha. My name is Ba. This is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?

=> Good afernoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.

=> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?

=> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.

=> Hello, Luong. This is Lan., my friend. She is a new student in my class.

27 tháng 8 2017

Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan

-> Good morning. I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.

-> Hi. I am Hai and this is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang

-> Good afternoon. My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga

-> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.

-> How are you?-I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.

-> Good morning, Miss Ha. My name is Ba and this is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?

-> Good afternoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.

-> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?

-> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.

->Hello, Luong. This is Lan, my friend. She is a new student in my class.

Tick cho mk nha ngaingung