Hoàn thành các bảng sau:
s (km) | 50 | 250 | 70 |
v(km'h) | 18 | 207 | 39 |
t(giờ) |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
S + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) SO2
SO2 + O2 \(\xrightarrow[]{t^o,V_2O_5}\) SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
H2SO4 + Fe \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
2H2 +O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) 2H2O
(1) S + O2 → SO2 (Kèm nhiệt độ)
(2) SO2 + O2 → SO3 (Kèm nhiệt độ cao từ 400-500 độ C, xúc tác với Pt, V2O5, Fe2O3)
(3) SO3 + H2O → H2SO4
(4) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2↑
(5) 2H2 + O2 → 2H2O (kèm nhiệt độ)
Địa điểm (múi giờ) | New York (19) | London (0) | Hà Nội (7) | Tokyo (9) | Sydney (10) |
Giờ | 17 h | 22 h | 5 h | 7 h | 8 h |
Ngày | 27/11 | 27/11 | 28/11 | 28/11 | 28/11 |
City | GMT + / - | Time |
London | - | 1 p.m. |
Tokyo | + 9 hours | 10 p.m. |
Mexico City | - 7 hours | 8 a.m. |
Sydney | + 10 hours | 11 p.m. |
Rio | - 3 hours | 10 a.m. |
Hà Nội | + 7 hours | 8 p.m |
A: Hi! I’m in Tokyo. Where are you?
(Chào! Mình đang ở Tokyo. Bạn đang ở đâu?)
B: I’m in Sydney.
(Mình đang ở Sydney.)
A: It’s 10 p.m. in Tokyo. What’s the time in Sydney?
(Bây giờ ở Tokyo là 1 giờ chiều. Ở Sydney là mấy giờ?)
B: It’s 11 p.m.
(11 giờ tối.)
Tham khảo:
Tên tổ chức | Liên hợp quốc UN | WTO | IMF | APEC |
Năm thành lập | 1945 | 1995 | 1944 | 1989 |
Số thành viên | 193 | 164 | 190 | 21 |
Mục tiêu hoạt động | - Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. - Thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia. - Thực hiện hợp tác quốc tế. - Xây dựng UN là trung tâm điều hoà các nỗ lực quốc tế vì các mục tiêu chung.
| - Thúc đẩy tăng trưởng thương mại hàng hóa và dịch vụ trên thế giới. - Thúc đẩy sự phát triển các thể chế thị trường, giải quyết các bất đồng và tranh chấp thương mại. - Nâng cao mức sống, tạo việc làm cho người dân các nước thành viên... | - Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hỗ trợ tài chính tạm thời cho các nước thành viên. - Bảo đảm sự ổn định của hệ thống tiền tệ quốc tế. | - Giữ vững sự tăng trưởng và phát triển trong khu vực. - Tăng cường hệ thống đa phương mở. - Đẩy mạnh sự giao lưu hàng hóa - dịch vụ, vốn và công nghệ. |
Năm Việt Nam gia nhập | 1977 | 2007 | 1976 | 1998 |
Lập bảng và hoàn thành bảng thống kê các thành tựu văn hóa chủ yếu của Trung Quốc theo mẫu dưới đây:
Lĩnh vực | Thành tựu | Nhận xét |
Tư tưởng | Nho giáo là hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc | Nho giáo đã đưa Trung Quốc bước vào thời kì thịnh trị, nhưng cũng chính nho giáo kìm hãm sự phát triển của khoa học kĩ thuật. |
Văn học, sử học | Đỉnh cao có thơ Đường, tiểu thuyết thời Minh-Thanh. Các bộ Sử kí của Tư Mã Thiên, Tốn Sử, Minh Sử,... | Các thành tựu văn-sử học của Trung Quốc không chỉ ảnh hưởng trong nước mà còn ảnh hưởng đến nhiều quốc gia trong khu vực. Để lại giá trị cao đến tận ngày nay. |
Nghệ thuật | Phong phú và đa dạng. Tiêu biểu như: Tử Cấm Thành, Vạn lí trường thành, tượng Phật, các tác phẩm thư pháp, tranh thủy mặc | Ảnh hưởng đến nhiều quốc gia trong khu vực. Nhiều công trình, tác phẩm còn tồn tại đến ngày nay. |
- Hình 20.1,2,3,4,5,6 đã hoàn thành bên trên.
- Bảng thu hoạch:
Bảng. Thu hoạch
STT | Đặc điểm quan sát | Ốc | Trai | Mực |
---|---|---|---|---|
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân | 1 | 1 | 2 + 8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Nhiều | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,… | Ruột mang túi mực dạ dày |