2. Tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm với mức độ khác nhau.
a. đen : đen đúa,…………………………………………………………………………..
b. thẳng : thẳng đuột,…………………………………………………………………….
c. béo : béo tròn,…………………………………………………………………………..
Cho mình hỏi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đó là những từ
a) Đỏ: rất đỏ, đỏ hơn, đỏ lăm, quá đỏ, đỏ nhất, đỏ vô cùng, đỏ rực,đỏ thắm,đỏ hồng, đỏ tía, đỏ chót,...
b) Cao: rất cao, quá cao, cao lắm, cao chót vót, cao vòi vọi, cao vút,...
c) Vui: rất vui, quá vui, vui hơn, vui nhất, vui như tết,...
Tính chất, đặc điểm | Cách 1(Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2(Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3(Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |
: Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: xanh, nhỏ, thấp. dúp tui đi =>
TL:
xanh => mik chx bt
nhỏ => to
thấp => cao
Cách 1:Đỏ chót / Cách 2: rất đỏ.
Cách 1:Cao chót vót / Cách 2:cao quá.
Cách 1:vui vẻ / Cách 2:quá vui.
Đây nha bạn.
Cách 1:Đỏ chót / Cách 2: rất đỏ.
Cách 1:Cao chót vót / Cách 2:cao quá.
Cách 1:vui vẻ / Cách 2:quá vui.
Đây nha bạn.
xanh : xanh xao , xanh biếc , xanh tươi , xanh mượt , xanh lơ , xanh lè , xanh ngắt , xanh ngát , xanh non , xanh lục , xanh nhạt , xanh rì , xanh sẫm .
buồn : ỉu xìu , buồn thiu , chán nản , buồn ủ rũ , thất vọng , chán ghét , buồn rầu , buồn bực , buồn chán .
gầy : gầy gò , gầy còm , gầy yếu , gầy , suy dinh dưỡng , ốm , gầy xác xơ , gầy trơ xương
ko bt đáp án có đúng ko nx :(((
a, đen thui, đen trũi, đen bóng, đen sì sì...
b. thẳng tắp, thẳng băng, thẳng cẳng, thẳng đứng..
c, beo béo, béo ú, béo phì
Cảm ơn bạn nhiều lắm