Đốt cháy 12g bột than(cacbon) trong không khí sau phản ứng thu được 49g cacbonnic A, Viết PTPU,cân bằng? B, Khối lượng oxi tham gia PV?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ PTHH: C + O2 =(nhiệt)==> CO2
Theo định luật bảo toàn khối lượng
=> mC + mO2 = mCO2
a/ Theo phần a, ta có:
mO2 = mCO2 - mC = 44 - 12 = 32 gam
a) biểu thức kl là:
mc + moxi = mco2
b) moxi =44 - 12 = 32g
\(a,4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ \text{Số nguyên tử Al : Số phân tử }O_2=4:3\\ b,BTKL:m_{Al}+m_{O_2}=m_{Al_2O_3}\\ \Rightarrow m_{O_2}=20,4-10,8=9,6(g)\\ c,n_{O_2}=\dfrac{9,6}{32}=0,3(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=0,3.22,4=6,72(l)\\ \Rightarrow V_{kk}=6,72.5=33,6(l)\)
a)
\(n_{O_2} = \dfrac{11,2}{22,4} = 0,5(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ n_P = \dfrac{4}{5}n_{O_2} = 0,4(mol)\\ \Rightarrow m_P = 0,4.31 = 12,4(gam)\)
b)
\(n_{P_2O_5} = \dfrac{2}{5}n_{O_2} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,2.142 = 28,4(gam)\)
c)
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 0,5.2 = 1(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4} = 1.158 = 158(gam)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{6,8}{56}=0,12mol\)
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
0,12 0,08 0,04 ( mol )
a, \(V_{O_2}=0,08.22,4=1,792l\)
b, mFe3O4 = 0,04.232 = 9,28g
\(n_{Fe}=\dfrac{6,8}{56}=\dfrac{17}{140}(mol)\\ PTHH:3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ a,n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{17}{210}(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=\dfrac{17}{210}.22,4=1,81(g)\\ b,n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{17}{420}(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe_3O_4}=\dfrac{17}{420}.232=9,39(g)\)
\(n_C=\dfrac{1.2}{12}=0.1\left(mol\right)\)
\(a.\)
\(C+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2\)
\(0.1..............0.1\)
Đơn chất là chất cấu tạo từ 1 nguyên tố hóa học => C , O2
Hợp chất là chất cấu tạo từ 2 nguyên tố hóa học trở lên => CO2
\(m_{CO_2}=0.1\cdot44=4.4\left(g\right)\)
\(a.C+O_2-^{t^o}\rightarrow CO_2\\b. m_C+m_{O_2}=m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{O_2}=49-12=37\left(g\right)\)