K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2021

Tìm bn nữ chat 18

1 tháng 12 2021

 có ai kết bạn với mình trên zalo 

088848274

30 tháng 4 2018

tiếng anh chứ ko phải tiếng hàn

ok

30 tháng 4 2018

gì vậy mình ko hiểu :v

21 tháng 9 2021

cho mình xin kết bạn nha

4 tháng 10 2021
Hong biết :(
10 tháng 6 2019

Trả lời :

5 + 5 = 10

Dịch :
잘 지냈어요?

5+5=10

bạn có khỏe không

dịch 잘 지냈어요

chuẩn

18 tháng 3 2022

84 dm2

26 tháng 12 2018

Solo - Jennie - Tiếng Hàn Xẻng - nghe phê lòi:))

     Học tốt nhé ~!!!!!

      

                                                             Nhon . ARMY đâu hết rồi nhỉ ? Chắc còn mấy bạn . Tên tiếng Hàn của BTS: 방탄소년단 Tên tiếng Hàn của Rap Monster (BTS): 김남준 / Tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 랩몬스터 Tên tiếng Hàn của Jin (BTS): 김석진 / Tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 진 Tên tiếng Hàn của Suga (BTS): 민윤기 / Tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 슈가 Tên tiếng Hàn của J-Hope (BTS): 정호석...
Đọc tiếp

                                                             Nhon . ARMY đâu hết rồi nhỉ ? Chắc còn mấy bạn .

 

Tên tiếng Hàn của BTS: 방탄소년단

 Tên tiếng Hàn của Rap Monster (BTS): 김남준 / Tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 랩몬스터

 

Tên tiếng Hàn của Jin (BTS): 김석진 / Tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 진

 

Tên tiếng Hàn của Suga (BTS): 민윤기 / Tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 슈가

 

Tên tiếng Hàn của J-Hope (BTS): 정호석 / Tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 제이홉

 

Tên tiếng Hàn của Jimin (BTS): 박지민 / Tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 지민

 

Tên tiếng Hàn của V (BTS): 김태형 / Tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 뷔

 

Tên tiếng Hàn của Jungkook (BTS): 전정국 / Tên nghệ danh theo tiếng Hàn: 정국

 

                                                     Yêu BTS nhìu lắm ! Các anh luôn ở trong tim ARMY ! BTS ~ ARMY

4
6 tháng 8 2018

e iu các oppa lắm đó cj

6 tháng 8 2018

Kim Nạm Joon

Kim Seok Jin

Min Yoongi

Jung Ho Seok

Park Jimin

Kim Teahyung

Jeon Jungkook

BTS 

mãi iu các anh

20 tháng 1 2022

20 tháng 1 2022

gg dịch nha anh

18 tháng 2 2019

나를 미워하지 마라.

18 tháng 2 2019

bạn có thể lên goolge dịch mà

26 tháng 11 2016

tiếng Anh thì thôi không cần nữa

26 tháng 11 2016

Tiếng Anh :

I really want to tell you about my friend, one of my best friend is Tuan. We were classmate during our five years at Da Nang University of Technology. He was a good student of my class. He has black hair and bright eyes and is very good – looking. Tuan and I had many things in common, especially, our hobbies. We both like traveling, billiard, table tennis, reading book and singing.

He has a kind heart and is easy to get on with everybody. The deeper our mutual understanding becomes the more we feel closely attached to each other. We are the best pupils in our class. Tuan is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.

Tuan’s family is not rich. His parents are farmers. He often spends most of his free time doing useful things to help his parents. I like Tuan very much because of his honesty and straight forwardness. He is always ready to help his weak friends in their study; as a result, lots of friends, thanks to his whole-hearted help, have become good ones.

Tiếng Hàn

오랫동안 못 만나게 되면
우정은 소원해진다. 희미한 추억이 되어 버리기도 한다.
나무는 심는 것도 중요하지만 기르는 것이 더욱 어렵고
보람있다. 친구는 그때그때의 친구도 있을수 있다.
그러나 정말 좋은 친구는 일생을 두고 사귀는 친구다.
우정의 비극은 이별이 아니다. 죽음도 아니다.
우정의 비극은 불신(不信)이다.
서로 믿지 못하는 데서 비극은 온다.

세상을 살아 가면서
진실한 친구 한 사람 얻기가 쉽지 않습니다.
그런 친구를 만난다면 더없이 큰 축복이겠죠.
그럴려면 먼저 제가 진실한 친구가 되어야 할 것 같아요.
내가 먼저 진심과 믿음을 주면 언젠가 그 사람도
나에게 진심과 믿음을 주겠지요?Tiếng Trung 我 有 一 个 好 朋 友, 他 叫 阮 明
wǒ yǒu yī gè hǎo péng yǒu tā jiào ruǎn míng

智, 十 九 岁, 他 在 胡 志 明 城 市
zhì shí jiǔ suì tā zài hú zhì míng chéng shì

的 一 所 学 校 学 习。 我 认 识 他 好
de yī suǒ xué xiào xué xí wǒ rèn shí tā hǎo

久 了, 当 我 难 过 的 时 候, 他 都
jiǔ le dāng wǒ nán guò de shí hòu tā dōu

在 我 身 边, 安 慰 我。 我 和 他 有
zài wǒ shēn biān ān wèi wǒ wǒ hé tā yǒu

很 多 共 同 的 爱 好, 如: 喜 欢
hěn duō gòng tóng de ài hào rú xǐ huān

中 国 电 影, 我 们 最 喜 欢 的 是
zhōng guó diàn yǐng wǒ men zuì xǐ huān de shì

《 还 珠 格 格 》, 喜 欢 听 音 乐
huán zhū gé gé xǐ huān tīng yīn yuè

, 等 等。 我 希 望 我 们 的 友 谊
děng děng wǒ xī wàng wǒ men de yǒu yì

渊 远 流 长, 万 古 长 青
yuān yuǎn liú cháng wàn gǔ cháng qīng