từ khoá khứ của swim là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 : Từ khoá là một từ hoặc cụm từ xác định một chủ đề, một đối tượng hoặc một khái niệm
Câu 2 : Việc chọn từ khóa phù hợp làm cho việc tìm kiếm thông tin dễ dàng và nhanh hơn
read
wrote
listened
went
lived
had
swam
bought
did
was/were
ate
drank
watched
studied :)
read
wrote
listened
went
lived
had
swam
bought
did
was/were
ate
drank
watched
studied
tham khảo
Từ khóa là những từ hoặc cụm từ dùng để so khớp quảng cáo của bạn với những cụm từ mà mọi người đang tìm kiếm. Việc chọn các từ khóa chất lượng cao, phù hợp cho chiến dịch quảng cáo của bạn có thể giúp bạn tiếp cận những khách hàng mà bạn muốn vào thời điểm mong muốn.
Infinitive( Nguyên mẫu): read
Past Tense( Quá khứ): read
Past Pariple( Quá khứ phân từ): read
Meaning( Nghĩa): đọc
Viết dạng quá khứ đơn và dạng quá khứ phân từ của các động từ sau:
do=>did=>done
go=>went=>gone
drive=>drove=>driven
hit=>hit=>hit
break=>broke=>broken
eat=>ate=>eaten
be=>was/were=>been
find=>found=>found
fight=>fought=>fought
watch=>watched=>watched
close=>closed=>closed
see=>saw=>seen
meet=>met=>met
have=>had=>had
drink=>drank=>drunk
lose=>lost=>lost
put=>put=>put
spend=>spent=>spent
get=>got=>got
work=>worked=>worked
swim=>swam=>swum
cut=>cut=>cut
Walk -> Walked
Bring -> Brought
Will -> Would
Swim -> Swam
Water -> Watered
Fly -> Flought
Drive -> Drove
Part I : swam
Part II : swum
swim-swam