4580g=........kg........g
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
c) 3 tấn 5 tạ = 305 tạ, 4 tạ 5kg = 405kg d) 2 tấn 50kg = 2050kg, 1kg 10g = 1010g
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = .......210........ kg |
| 320 kg = .......32...... yến |
130 tạ = .......1,3....... kg |
| 4600 kg = .....46..... tạ |
44 tấn = .......44000...... kg |
| 19000 kg = ......19..... tấn |
3 kg 125 g = ...3125...... g |
| 1256 g = ....1... kg ...256.... g |
2kg 50 g = ........2005.......... g |
| 6005 g = .....6... kg ...50... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ........800........ m 2 | 300 m 2 = ........3......dam 2 |
20 hm 2 = .........2000....... dam 2 | 2100 dam 2 = .......21...... hm 2 |
5 cm 2 = ........500......... mm 2 | 900 mm 2 = ........9...... cm 2 |
6 tạ 5 kg = 60 yến 5 kg ; 34 kg 2 g = 340 hg 2 g ; 8 kg 6 dag = 80 hg 60 g ; 5 kg 7 g = 500 dag 7 g
--HT--
1kg275g=1,275kg
3kg45g=3,045kg
6258g=6,528kg
789g=0,789kg
7 tấn 125kg=7,125 tấn
2 tấn 64kg=2,064 tấn
1 tấn 3 tạ=1,3 tấn
4 tạ=0,4 tấn
5 yến 3kg = ............53........... kg
2 tấn 85 kg = .........2085...................kg
2 kg 30 g= ......2030..........g
5 dag = ............50........g
300 tạ = .....30.............tấn
60 hg= ............0,6............kg
5 tạ 4 kg= .....504.........kg
3 tấn 5 tạ= .....35...tạ
3 giờ 10 phút = .....190........phút
1/3 phút = .......20............giây
1/5 thế kỉ = ......20.........năm
1/4 giờ = .................15............. phút
5 thế kỉ= .......500................năm
600 năm = ..........6...............thế kỉ
1/2 thể kỉ= ....50.........năm
1/3 ngày= ..........8............giờ
1/2 phút = ...30......giây
Chuyển đổi đơn vị:
34,5kg = …345 hg
268dag = …2680 g
2400g = …2,4 kg
54 tấn = …540 tạ
34,5kg = …3,45 yến
2350 g = …2,35 kg
1,6 kg = … 1600g
340 hg = …34 kg
0,098 kg = …98 g
4kg 580g
4kg580g