K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

20 tháng 8 2020

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc

21 tháng 12 2017

- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.

- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 2. LƯỢNG TỪ (P1).Lượng từĐi với danh từ đếm đượcĐi với danh từ không đếm đượcChú ýsomemột ít, một vàiEx: I want to buy some new pencils.Chú ý: Some đi với danh từ đếm được số nhiều.Ex: There is some milk in the bottle- Được dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, đề nghị.anybất kỳ, không chút nàoEx: There...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 2. LƯỢNG TỪ (P1).

Lượng từĐi với danh từ đếm đượcĐi với danh từ không đếm đượcChú ý

some

một ít, một vài

Ex: I want to buy some new pencils.

Chú ý: Some đi với danh từ đếm được số nhiều.

Ex: There is some milk in the bottle- Được dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, đề nghị.

any

bất kỳ, không chút nào

Ex: There aren't any chairs in the room.

Chú ý: any đi với danh từ số nhiều đếm được ở câu phủ định, số ít ở câu khẳng định.

Ex: She didn't buy any sugar yesterday.

- Thường được dùng trong câu phủ định, nghi vấn.

- Any dùng trong cả câu khẳng định, nhằm mục đích nhấn mạnh.

many

nhiều

Ex: There aren't many people living here. - Thường được dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn.

much

nhiều

 Ex: I drank much water last night- Thường được dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn.

all

tất cả

Ex: All animals have to eat in order to live.

Chú ý: all  có thể đi với danh từ đếm được số ít: All the apple.

Ex: All milk will be for the poor children.- All, half, both và such có thể đứng trước một mạo từ: All the students ("the" là mạo từ).

(To be continued)

Related posts:

[CHTNPTT] Chủ đề 1, P1: Click here.

[CHTNPTT] Chủ đề 1, P2: Click here.

 

Hỗ trợ sách forecast ôn thi IELTS đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn thi cấp tốc!

 

Các bạn cần chủ đề nào thêm cứ comment phía dưới nha!

4
14 tháng 7 2021

cái này dễ lẫn nhất nè :v

Ủa thế sau tháng 12 là không nhận hỗ trợ nữa hửm? :( 

Với lại tui có ý này nè, giờ này ông đăng cũng hút nhưng mà hay ông đăng tầm 19h30 20h giờ cao điểm sẽ hút hơn í!

1-Bread

2-Fruit

3-Juice

4-Meat

5-Rice

6-Cereal (ngũ cốc)

7-Milk

8-Coffee

9-Tea

10-Soup

11-Salt

12-Flour

13-Sugar

14-Butter

15-Cheese

16-Honey (mật ong)

17-Water

18-Oil (dầu ăn)

19-Seafood

20-Beer

Danh từ đếm được:

banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo

Danh từ không đếm được :

milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil

9 tháng 12 2020

Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.

Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.

cre:đồng hành cùng gg

9 tháng 12 2020

tomato, television, toy, car, sun, moon, salad, watermelon, egg, apple.....

DỊCH:

cà chua, ti vi, đồ chơi, ô tô, mặt trời, mặt trăng, sa - lát, quả dưa hấu, trứng, quả táo....

     Answer

1. Car : ô tô

2. Kite : diều

3. Plane : máy bay

4. Coach : xe buýt

5. Candy : kẹo

6. Fan : quạt

7. Computer : máy tính

8. Pen : bút

9. Ruler : thước kẻ

10. School bag : cặp

20 tháng 8 2020

1. book : cuốn sách

2. pen : cây bút

3. table : cái bàn

4. student : học sinh

5. apple : trái táo

6. orange : trái cam

7. candy : kẹo

8. egg : trứng

9. chair: cái ghế

10. bottle: cái chai

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCMChủ đề 2. LƯỢNG TỪ (P2)Lượng từĐi với danh từ đếm đượcĐi với danh từ không đếm đượcChú ýa lot of/ lots ofnhiềuEx: There were a lot of people there.Ex: We need a lot of/ lots of time to learn a foreign language.-Thường dùng trong câu khẳng định.-"A lot of/ lots of" có nghĩa là rất nhiều nên sẽ không đi sau các trạng từ chỉ mức độ như: very, too, so,...
Đọc tiếp

CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM

Chủ đề 2. LƯỢNG TỪ (P2)

Lượng từĐi với danh từ đếm đượcĐi với danh từ không đếm đượcChú ý

a lot of/ lots of

nhiều

Ex: There were a lot of people there.

Ex: We need a lot of/ lots of time to learn a foreign language.

-Thường dùng trong câu khẳng định.

-"A lot of/ lots of" có nghĩa là rất nhiều nên sẽ không đi sau các trạng từ chỉ mức độ như: very, too, so, extremely... Khi có các trạng từ này, ta chỉ sử dụng much và many.

few/ a few

rất ít, một vài

Ex: We've got a little bacon and a few eggs. 

- few - ít, gần như không có; thường có nghĩa phủ định, ít và không đủ dùng.

- a few - một vài; thường  có nghĩa khẳng định, đủ để dùng.

little / a little

rất ít, một vài

Ex: We've got a little bacon and a few eggs.Ex: There is little sugar in my coffee.

- little - ít, gần như không có; thường có nghĩa phủ định, ít và không đủ dùng.

- a little - một vài; thường có nghĩa khẳng định, đủ để dùng.

every

mỗi

Ex: Every day seems to pass very slowly. 

-each và every có thể được dùng thay thế cho nhau trong một vài trường hợp khi chỉ sự thống nhất của tất cả các cá thể: Each/ every student has to attend the meeting.

each

mỗi

Ex: Each room has a seperated balcony. 

-each và every có thể được dùng thay thế cho nhau trong một vài trường hợp khi chỉ sự thống nhất của tất cả các cá thể: Each/ every student has to attend the meeting.

- Để chỉ sự khác biệt của từng cá thể, ta chỉ dùng each: Each person has his own responsibilities.

- each đi với danh từ đếm được số ít.

several

một vài

Ex: I've checked it several times.  

most

hầu hết

Ex: Most students live in Danang.Ex: Most beer has been sold. 

no

không

Ex: There are no direct flights from Toronto to Rome today.

Ex: There's no chance of us getting there by eight.- "No" đi với cả danh từ số ít và danh từ số nhiều.

Khi đọc xong lý thuyết, các bạn hãy cho biết:

"Only a few"/"Only a little" có nghĩa là gì? Và 2 cụm này khi sử dụng sẽ mang nghĩa khẳng định hay phủ định?

3 bạn trả lời đúng + sớm nhất sẽ được +1GP!

 

Hỗ trợ sách forecast ôn thi IELTS đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn thi cấp tốc!

4
15 tháng 7 2021

:v bạn spam hở?banhqua

15 tháng 7 2021

bày tỏ cảm xúc :>>>

10 tháng 8 2018

mà bạn muốn tìm từ hay câu hỏi

10 tháng 8 2018

mk muốn tìm từ

21 tháng 12 2019
1Hiện tại đơnHiện tại tiếp diễnTương lai đơn
Cấu tạoa. “To be” verb:
i. S + am/are/is + …
ii. S + am/are/is + not…
b. Regular verb:
i. S + V(s/es) + …
ii. S + do + V + not …
Or ii. S + don’t + V…
a. S + am/ is/ are + V-ing
B. S + am/ is/ are + not + V-ing
a. S + will + V
b. S + will not + V
cách dùnga. thói quen
b. Chân lý
a. hành động đang xảy ra.
b. sự việc nói chung đang diễn ra.
c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
d. hành động thường được lặp đi lặp lại
a. diễn đạt quyết định lúc nói
B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời
c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ
dấu hiệu nhận biếta. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc.
b. Every day/week/month/year
c. Once/twice/three times, a day/week/month/year
a. Now, right now, at the moment, at present.
b. Look!, listen!, keep silent!
a. In + time
b. Tomorrow
c. Next day/ week/ month/ year
d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably
2How much…?How many…?
hình dáng How many shapes are there?
kích thước How many inches are in 1 foot?
màu sắc How many colors are there?
nơi sống How many places have you lived before?
giá cảHow much does this book cost? 
số lượngHow much hair does she have?
cannot count individually/too much to count:
- hair - light
- dust - rice
- dirt
- water
- liquid
- air
- gas
- thread
How many books are there?
can count individually:
- books
- shoes
- tables
- chickens
- light bulbs
- grain of rice
- strain of hair
3aan
cách dùng1. before a consonant.
- a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand,
a half, a third, a fifth, a day, a week
2. before words with 1st syllable starts with the sound
of a consonant
- a university, a united nation, a union meeting
3. before letters with syllable starts with the sound of
a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z)
- a B, a U, a Y, a Z
1. before words start with a,e,i,o
- an apple, an orange
2. before words with 1st syllable starts
with the sound of vowels.
- an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift,
an undoable job, an umbrella
3. before letters with syllable starts with the
sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
- an A, an E, an F, etc.
- an S.O.S
4add -S add-ES add -IES add -VES
Regular nouns1 car 2 cars
1 dog 2 dogs
1 book 2 books
1 house 2 houses
1 apple 2 apples
Ends in S, CH, SH, X, Z1 bus 2 buses
1 match 2 matches
1 dish 2 dishes
1 box 2 boxes
1 quiz 2 quizzes
Ends in consonant+Yremove Y
1 city 2 cities
1 baby 2 babies
1 story 2 stories
1 party 2 parties
1 country 2 countries
Ends in F, FEremove F/FE
1 leaf 2 leaves
1 wolf 2 wolves
1 life 2 lives
1 knife 2 knives
exceptions: roof - roofs
cliff - cliffs
Ends in vowel+Y1 day 2 days
1 key 2 keys
1 boy 2 boys
1 guy 2 guys
1 donkey 2 donkeys
Ends in consonant+O1 hero 2 heroes
1 echo 2 echoes
1 tomato 2 tomatoes
1 potato 2 potatoes
exceptions: piano - pianos
photo - photos
Irregular Nouns1 man 2 men
1 child 2 children
1 foot 2 feet
1 tooth
1 mouse
1 person
No change1 sheep 2 sheep
1 deer 2 deer
1 fish 2 fish
1 series 2 series
1 species 2 species
Ends in vowel+O1 zoo 2 zoos
1 radio 2 radios
1 stereo 2 stereos
1 video 2 videos
1 kangaroo 2 kangaroos
      
5more thanthe most
short adjThe fox is stronger than the cat.Giraffe has the longest neck.
longThe cat is more curious than the dog.Cats are the most popular pet.

6.

1. Let’s go to the movie theater!

2. a. What about going for a walk?

    b. How about going out for lunch?

3. Why don’t we watch a movie?

4. a. Would you mind opening the door for me?

    b. Do you mind if I smoke?

7. a. How do I get to + place?

    First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.

    B. Where is the + place/thing?

    It’s opposite/on the left/right…

 

8CanShould
cấu tạoS + can + V + O
S + cannot/can't + V + O
Can + S + V + O?
S+should+V+O
S+should not/shouldn't+V+O
Should+S+V+O?
cách dùng1. Khả năng của người/vật
- He can draw manga.
2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý
- Can I use your pencil?

1. diễn tả lời khuyên
- You should tell the truth.
2. nói về suy luận logic
- I've studied for the test so I should be ready. 

9.

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..

4 tháng 1 2020

hi Nguyên,nhớ t là ai hum