K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2021

là đáp án B Đấy

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?A. Hô hấp bằng phổi.B. Tim hình ống.C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.D. Là động vật không xương sống.Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?A. Hô hấp bằng mang.B. Có hạch não phát triển.C. Là động vật lưỡng tính.D. Là động vật có xương sống.Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Trong hoạt động hô hấp, châu...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Tim hình ống.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

D. Là động vật không xương sống.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Có hạch não phát triển.

C. Là động vật lưỡng tính.

D. Là động vật có xương sống.

Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….

A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng

B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng

C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng

D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng

Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm

B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống

C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống

D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm

Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….

A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng

B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng

C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng

D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng

Câu 6: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

2

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Tim hình ống.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

D. Là động vật không xương sống.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Có hạch não phát triển.

C. Là động vật lưỡng tính.

D. Là động vật có xương sống.

Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….

A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng

B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng

C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng

D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng

Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm

B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống

C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống

D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm

Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….

A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng

B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng

C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng

D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng

Câu 6: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

30 tháng 3 2021

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Tim hình ống.

C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

D. Là động vật không xương sống.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Có hạch não phát triển.

C. Là động vật lưỡng tính.

D. Là động vật có xương sống.

Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….

A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng

B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng

C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng

D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng

Câu 4: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm

B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống

C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống

D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm

Câu 5: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….

A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng

B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng

C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng

D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng

Câu 6: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

26 tháng 10 2021

C

17 tháng 3 2022

C

17 tháng 3 2022

B

Câu 11. Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật có xương sống?A. Bạch tuộc.         B. Ốc sên.         C. Mực.         D. Vẹm.Câu 12. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.D. Có tập tính đào lỗ...
Đọc tiếp

Câu 11. Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật có xương sống?

A. Bạch tuộc.         B. Ốc sên.         C. Mực.         D. Vẹm.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?

A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.

C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.

D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.

Câu13. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?

A. Vùi mình sâu vào trong cát.

B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.

C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ.

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai?

A. Sống ở biển.

B. Có giá trị thực phẩm.

C. Là đại diện của ngành Thân mềm.

D. Có lối sống vùi mình trong cát.

Câu 15. Ốc sên tự vệ bằng cách nào?

A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.

B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.

C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ.

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?

A. Thần kinh, hạch não phát triển.

B. Di chuyển tích cực.

C. Môi trường sống đa dạng.

D. Có vỏ bảo vệ.

Câu 17. Ngành Thân mềm có số lượng loài là

A. khoảng 50 nghìn loài.

B. khoảng 60 nghìn loài.

C. khoảng 70 nghìn loài.

D. khoảng 80 nghìn loài.

Câu 18. Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?

A. Ốc sên.      B. Ốc vặn.      C. Ốc xà cừ.      D. Ốc anh vũ.

Câu 19. Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm?

A. Bạch tuộc.         B. Sò.         C. Mực.         D. Ốc sên.

Câu 20. Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là

A. săn mồi.      B. hô hấp.      C. tiêu hoá.      D. tự vệ.

giúp mình với

3
17 tháng 12 2021

Câu 11. Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật có xương sống?

A. Bạch tuộc.         B. Ốc sên.         C. Mực.         D. Vẹm.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?

A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.

C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.

D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.

Câu13. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?

A. Vùi mình sâu vào trong cát.

B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.

C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ.

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai?

A. Sống ở biển.

B. Có giá trị thực phẩm.

C. Là đại diện của ngành Thân mềm.

D. Có lối sống vùi mình trong cát.

Câu 15. Ốc sên tự vệ bằng cách nào?

A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.

B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.

C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ.

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?

A. Thần kinh, hạch não phát triển.

B. Di chuyển tích cực.

C. Môi trường sống đa dạng.

D. Có vỏ bảo vệ.

Câu 17. Ngành Thân mềm có số lượng loài là

A. khoảng 50 nghìn loài.

B. khoảng 60 nghìn loài.

C. khoảng 70 nghìn loài.

D. khoảng 80 nghìn loài.

Câu 18. Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?

A. Ốc sên.      B. Ốc vặn.      C. Ốc xà cừ.      D. Ốc anh vũ.

Câu 19. Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm?

A. Bạch tuộc.         B. Sò.         C. Mực.         D. Ốc sên.

Câu 20. Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là

A. săn mồi.      B. hô hấp.      C. tiêu hoá.      D. tự vệ.

17 tháng 12 2021

11.C

12.A

13.B

14.C

16.A

17.C

18.D

15.C

 

25 tháng 4 2019

Đáp án C

I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang. à đúng

II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí. à đúng

III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao. à đúng

IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ. à sai, phổi chim cấu tạo từ vô số vi khí quản

5 tháng 11 2018

Đáp án C

I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang. à đúng

II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí. à đúng

III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao. à đúng

IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ. à sai, phổi chim cấu tạo từ vô số vi khí quản

20 tháng 2 2021
Câu trả lời là c
27 tháng 11 2017

Đáp án C

I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang. à đúng

II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí. à đúng

III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao. à đúng

IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ. à sai, phổi chim cấu tạo từ vô số vi khí quản

20 tháng 2 2021
Đó chính là đáp án c 3 nhé
7 tháng 3 2022

mình cần gấp 

 

1 lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ...........ở nước.......... vừa ở cạn . da ......trần có chất nhầy............và ẩm ướt . hô hấp bằng ....phổi và...da và ...có 4...chi yếu . lưỡng cư sinh sản trong môi trường ......vừa cạn vừa nước..........,thụ tinh ngoài , nòng nọc phát triển qua ........biến thái.............

2 bò sát là động vật có xương sống thích ngi hoàn toàn với đời sống ....trên cạn............:da khô ,có vẩy sừng :màng nhĩ nằm trong ........hốc ....... chi yếu có ...vuốt sắc......... ,cơ quan giao phối ,thụ tinh .......trong....., trứng có .......có màng dai​....................... hoặc vở đá vôi bao bọ , giàu ..........noãn hoàng................

Câu 2: Khi nói về hô hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Mọi động vật có phổi đều sống trên cạn.II. Mọi loài động vật có phổi đều có phế nang.III. Mọi động vật sống trên cạn đều có phổi.IV. Mọi động vật sống dưới nước đều trao đổi khí qua mang.SA. 1.                B. 2.                C. 3.               D.0.Câu 3: Khi nói về đặc điểm của bề mặt trao đổi khí của người, có...
Đọc tiếp

Câu 2: Khi nói về hô hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mọi động vật có phổi đều sống trên cạn.
II. Mọi loài động vật có phổi đều có phế nang.
III. Mọi động vật sống trên cạn đều có phổi.
IV. Mọi động vật sống dưới nước đều trao đổi khí qua mang.S
A. 1.                B. 2.                C. 3.               D.0.

Câu 3: Khi nói về đặc điểm của bề mặt trao đổi khí của người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Bề mặt trao đổi khí hẹp dẫn đến tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể nhỏ.
(2) Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
(3) Bề mặt trao đổi khí có ít mao mạch và máu có ít sắc tố hô hấp.
(4) Không cần có sự lưu thông khí vì bề mặt phế nang rất dễ cho khí O2 và CO2 khuếch tán qua.
A. 1                 B. 2                 C. 3                D.4

0