She usually _____________ TV in her free time
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Những chiếc bút chì này là của tôi. (của tôi) => ............................ 2. Thức ăn yêu thích của bạn là gì? (thích) => ....................... 3. Tôi quan tâm đến việc đi mua sắm. (thích) => ........................... 4. Mary thường xem TV vào thời gian rảnh. Cô ấy cũng đọc sách trong thời gian rảnh. (và) => ..................................... 5. Tôi không thích môn Toán. Tôi cũng không thích Nghệ thuật. (hoặc) => ......................
My name is .Huy. there are .6. people in my family. I usually.watch TV.in my free time. my mother is .a doctor..She usually.goes swimming. in her free time .My father is .a teacher.He often .goes fishing.My brother usually goes camping
My name is Ngoc . There are 4 people in my family. I usually play my computer in my free time . My mother is a pharmacist. She usually cooks in her free time. My father is a doctor . He often watches comedy film in his free time . My brother usually watches cartoon in his free time
Mình chỉ dịch thôi:
Tên tôi là .......... Có ......................... trong gia đình tôi. Tôi thường ........................ trong thời gian rảnh. Mẹ tôi là một ................... Bà thường .................. khi rảnh rỗi. Cha tôi là một .................... Ông thường ...................... .............. Anh / chị tôi thường................
VD:My name is...Hieu....... There are.......5..................peaple in my family. I usually ......play game..................in my free time . My mother is a/an........teacher...........She usually ........read a book..........in her free time. My father is a/an ......worker.............. He often.................watch TV................... My brother/sister usually listen the music
Đáp án B
Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
Most + N (danh từ số nhiều không xác định) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.
A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.
Dịch nghĩa: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem TV
Đáp án B
Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
Most + N (danh từ số nhiều không xác định ) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.
A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.
Dịch nghĩa: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem TV.
Đáp án B
Kiến thức về lượng từ
- Most of + the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
- Most + N (danh từ số nhiều không xác định) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.
- A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.
- A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.
Tạm dịch: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem Ti vi.
Đáp án B
Kiến thức về lượng từ
- Most of + the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết. Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.
- Most + N (danh từ số nhiều không xác định) cũng nghĩa là hầu hết. Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.
- A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để.
- A lot of = lots of dùng để chỉ số lượng nhiều dù là đếm được hay không đếm được.
Tạm dịch: Cô ấy dùng hầu hết thời gian rảnh của mình để xem Ti vi.
watches
watches