Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Read the text quickly and choose the best title.
1 Not many English people have pets.
2 English people don't spend money on their pets.
3 English people prefer to spend their time with animals rather than with other people.
************************************************************************************************************************************************************************************************
Read the text again.Some parts of the text have been removed.Complete the text by deciding which part of the text (A-E) fits each gap (1-4) there is one extra letter that you do not need.
British people love their animals.Over half the households in Britain have got a pet.Goldfish are the most popular pet,but the British own 7.2 milion cats and 6.6 million dogs.1 c Friend from other countries are sometimes shocked.
People in other countries often spend a lot of money on comfortable kennels for their dogs,which means that the dogs sleep outside.The British let their dogs take over their houses.2 a They allow their dogs to lie on their sofas and armchairs, and give them almost as much attention as their children. They spoil their dogs with toys and treats and specially prepared meals.
Perhaps the British love their animals so much because they feel more confident with animals than with other people! British people can be very formal and find it hard to talk to people that they do not know.3 e They feel embarrassed if they have to talk to strangers. But there is no problem with dogs.4 b The British can easily start a conversation with a strange dog.
Greorge Mikes is the author of a famous book about the British.He say that when British people go for a walk with a friend , they don't say a work for hours.But if they go out for a walk with their dogs, they talk to them all the way!
a Thay allow their dogs to lie on their sofas and armchairs, and give them almost as much attention as their children.
b The Britich can easily start a conver sation with a strange dog.
c Friend from other countries are sometimes shocked.
d They think of them as part of the family.
e They feel embarrassed if they have to talk to strangers.
*****************************************************************************************************************************************************************
Think about the advan tages and disadvantages of having pets:
Advantages:
- Pets help you reduce stress and feel more happy.
- Pets has many good effects on our life: dogs help us guard the house and protect us, cats catch mice for us and so on.
- Pets are always faithful and helpful
- Pets help us be more responsible.
Disadvantages:
- We have to spend money and time on taking care of them by feeing, excercising, ect.
- Pets affect some people's health.
Chúc bạn học tốt
Câu đề bài: Cụm từ "Lấp đầy" trong đoạn văn có lẽ nghĩa là ________.
Đáp án D: bao phủ bề mặt
Các đáp án còn lại:
A. trở nên đông đúc
B. phát triển với số lượng rất nhỏ
C. trở nên đầy nước
Thông tin trong bài:
They have no natural enemies here, and they grow very quickly. In a short time. thev can fill up a lake. Then there is no room for other plants.
—» Chúng không có kẻ thù tự nhiên ở đây, và chúng sinh trưởng rất nhanh. Trong một khoảng thời gian ngắn, chúng có thể lấp đầy một hồ nước. Khi đó sẽ không có chỗ cho các loại cây khác nữa.
—» To fill up = to cover the surface.
Câu đề bài: Bài báo này đề cập đến_________ .
Đáp án D: Tại sao nước bị bẩn ở hồ Ponkapog
Các đáp án còn lại:
A. những cây ngoại lai ở hồ Ponkapog
B. hồ bẩn ở New Jersey
C. hóa chất trong hồ Ponkapog
Thông tin trong bài:
Bài đọc đề cập đến những nguyên nhân và tình trạng ô nhiễm nước ở hồ Ponkapog, chứ không phải chỉ riêng cây ngoại lai, hồ bẩn nói chung ở New Jersey hay hóa chất trong hồ.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. spoil (v): làm hỏng, làm hư B. wound (v): làm bị thương
C. wrong (a): sai, nhầm D. harm (v): làm hại, gây tai hại
Tạm dịch:
“Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (26) _____ wildlife.” (Nông dân sử dụng hóa chất để làm cây trồng phát triển hơn, nhưng những chất đó lại gây ô nhiễm môi trường và làm hại động vật hoang đã.)
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. spoil (v): làm hỏng, làm hư B. wound (v): làm bị thương
C. wrong (a): sai, nhầm D. harm (v): làm hại, gây tai hại
Tạm dịch:
“Farmers use powerful chemicals to help them to grow better crops, but these chemicals pollute the environment and (26) _____ wildlife.” (Nông dân sử dụng hóa chất để làm cây trồng phát triển hơn, nhưng những chất đó lại gây ô nhiễm môi trường và làm hại động vật hoang đã.)
Câu đề bài: Hóa chất từ các hộ gia đình và doanh nghiệp
Đáp án A: hòa lẫn với nước mưa
Các đáp án còn lại:
B. tốt cho hồ
C. luôn luôn sạch
D. có thể giúp cho các loài động vật
Thông tin trong bài:
When it rains, the rainwater flows by these homes and businesses. It picks up all the chemicals and then pours them into the lake. They pollute the water and kill the animal life.
—» Khi trời mưa, nước mưa chảy qua những hộ gia đình và doanh nghiệp này. Nó cuốn đi tất cả những hóa chất và rồi đổ hết vào hồ. Chúng làm ô nhiễm nguồn nước và hủy diệt đời sống động vật.
B Câu đề bài: Câv ngoai lai lớn rất nhanh bởi vì chúng __________.
Đáp án B: không có kẻ thù tự nhiên
Các đáp án còn lại:
A. làm bẩn nguồn nước
C. lớn và khỏe
D. chứa rất nhiều nước
Thông tin trong bài:
There is still another problem at the lake: exotic plants. These plants come from other countries. They have no natural enemies here, and they grow very quickly.
—» Vẫn còn có một vấn đề khác ở hồ: cây ngoại lai. Những cây này đến từ các nước khác. Chúng không có kẻ thù tự nhiên ở đây, và chúng sinh trưởng rất nhanh.
0. amusement
1. born 2. in 3. invent 4. telephone 5. spread
6. made 7. the 8. imagined 9. death 10. for
chúc hk tốt nhớ tk mk nha
Word formation:
The days when people would go to a zoo simply for (0. AMUSE) ___amusement____ are long ago. Today, when we place greater (1. IMPORT) __born_____ on the survival of animals in the wild, zoos have duty to inform the public and improve our (2. KNOW) ____in___ of the environment and the problems faced (3. WORLD) __event_____ by large numbers of animals. Today's zoos also play a role in the (4. PROTECT) __telephone_____ of threatened species, breeding animals for release in the wild. Many zoos also fund (5. SCIENCE) __spread_____ research into animals and their behavior. The way animals are treated in zoos has changed, too. Many intelligent animals suffer from (6. BORE) ___made____ in captivity and their keepers now try to improve the (7. PSYCHOLOGY) ___the____ state of the animals in their care. They do this by, for example, providing the animals with a (8. VARY) __imagined_____ of different food or by changing the animals' (9. DAY) _____death__ routine. Although some cris of zoos remain (10. CONVINCE) ____for___ , there can be no doubt that animals in zoos today enjoy a more comfortable existence than in the past.
Câu đề bài: Từ nổi bật "Chúng ” trong đoạn 3 đề cập đến ___________ .
Đáp án B: hóa chất
Các đáp án còn lại:
A. những ngôi nhà
C. xe hơi hoặc xe tải
D. doanh nghiệp
Thông tin trong bài:
When it rains, the rainwater flows by these homes and businesses. It picks up all the chemicals and then pours them into the lake. They pollute the water and kill the animal life.
—» Khi trời mưa, nước mưa chảy qua những hộ gia đình và doanh nghiệp này. Nó cuốn đi tất cả những hóa chất và rồi đổ hết vào hồ. Chúng làm ô nhiễm nguồn nước và hủy diệt đời sống động vật.
—» They = the chemicals.
In very old time people ( 26 )....... stores in which animals talk. By their actions the animals show (27) .. . or wise people can be. Folklore scholars think that fables probably originated among the Semitic people of the (28) . .. East. The tales spread to India and (29) ...........west to Greece. Many fables go back to an ancient Sanskrit collection from India called Pancatantra. These stories were told and retold through (30).......generations. Eventually they reached Greece. The Greece added details and action and made Aesop master of (31)...........fables. The Romans translated Aesop's fables into Latin. They were (32) .......into French in the 13th century. Fables or metaphorical animal stories were often told to (33) animals. Many proverbs and maxims are expressions of the wisdom found in fables. Fables create some of the familiar (35) ........... we hear today. .... a point or teach a (34) ... ..lesson, usually by the actions and speech of
26. A)said B)talked C)spoke D)told
27. A)foolish B)fool C)foolishly D)folly
28. A)Centre B)Middle C)Mid D)Central
29. A)now B)after C)then D)next
30. A)any B)many C)much D)a lot
31. A)both B)whole C)entire D)all
32. A)translated B)transferred C)referred D)shown
33. A)draw B)portray C)paint D)illustrate
34. A)civil B)moral C)morality D)morale
35. A)slogans B)teaching C)sayings D)telling