Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


\(a,\widehat{aOn}+\widehat{mOn}+\widehat{mOb}=180^o\left(kề.bù\right)\\ \Leftrightarrow70^o+\widehat{mOn}+40^o=180^o\\ Vậy:\widehat{mOn}=180^o-\left(70^o+40^o\right)=70^o\\ b,Vì:\widehat{aOn}=\widehat{mOn}\\ Mà.tia.On.nằm.giữa.2.tia.Oa.và.Om.nên:\\ On.là.tia.phân.giác.góc.\widehat{aOm}\)


AF=FG=GC
=>AG=2/3AC
=>S ABG=2/3*S ABC
BE=ED=1/2AD
=>BE+ED=1/2AD+1/2AD=AD
=>BD=DA
=>D là trung điểm của AB
=>AD=1/2AB
=>BE=ED=1/4AB
AE=AD+DE=1/4AB+1/2AB=3/4AB
=>S AEG=3/4*S ABG=3/4*2/3*S ABC=1/2*S ABC
=>S BEGC=1/2*S ABC
AF=FG
=>AF=1/2*AG
=>S AEF=1/2*S AEG=1/2*1/2*S ABC=1/4*S ABC
AD=2DE
=>AD=2/3AE
=>S ADF=2/3*S AEF=2/3*1/4*S ABC=1/6*S ABC
=>s EDFG=S ABC(1/4-1/6)=1/12*S ABC
S BCGE-S DEFG=15cm2
=>S ABC(1/2-1/12)=15
=>SABC=15:5/12=36cm2

1. seeing
2. working
3. to meet
4. talking/ to finish
5. asking
6. not to speak
7. carrying
8. overhearing
9. writing/ waiting
10. to avoid/ being
11. giving/ to speak
12. going/ saying
13. to persuade/ to agree
14. sneezing/ sitting
15. driving/ being
16. to start/ looking
17. to show/ to use
18. making/ to do
19. remaining/ to help/ to stay
20. listening/ hearing
21. camping
22. to be
23. to speak
24. to pay
25. to meet
26. not trying/ to solve
27. being
28. hunting
29. to be
30. working
31. going
32. to do
33. to bring
34. working
35. to buy
36. to inform
37. studying
38. to buy
39. to be fed
40. working


\(Bài.7:\\ a,\dfrac{\left(-3\right)^{10}.15^5}{25^3.\left(-9\right)^7}=\dfrac{3^{10}.3^5.5^5}{\left(5^2\right)^3.\left(3^2\right)^6.3.\left(-3\right)}\\ =\dfrac{3^{15}.5^5}{-5^6.3^{14}}=-\dfrac{3}{5}\\ b,2^3+3.\left(\dfrac{1}{9}\right)^0-2^{-2}.4+\left[\left(-2\right)^2:\dfrac{1}{2}\right].8\\ =8+3.1-\dfrac{1}{4}.4+\left[4:\dfrac{1}{2}\right].8\\ =8+3-1+8.8\\ =11-1+64=10+64=74\)
Bài 10:
\(a,3^{35}=\left(3^7\right)^5=2187^5\\ 5^{20}=\left(5^4\right)^5=625^5\\ Vì:2187^5>625^5\left(Vì:2187>625\right)\\ \Rightarrow3^{35}>5^{20}\\ b,2^{32}=\left(2^4\right)^8=16^8\\ Vì:37^8>16^8\left(Do:37>16\right)\\ \Rightarrow37^8>2^{32}\)


1 have just seen
2 have ever seen /isdefinitely
3 never use
4 has already seen
5 can probably get
Chào em, em tham khảo nhé!
I. Find the word which has a different sound in the underlined part.
1. D. Phần gạch chân ở câu D đọc là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
2. B. Phần gạch chân ở câu B đọc là /ɔː/, còn lại là /əʊ/.
3. D. Phần gạch chân ở câu D đọc là /ɪ/, còn lại là /e/.
4. A. Phần gạch chân ở câu A đọc là /z/, còn lại là /s/.
5. B. Phần gạch chân ở câu B đọc là /ð/, còn lại là /θ/.
6. D. Phần gạch chân ở câu D đọc là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
7. A. Phần gạch chân ở câu A đọc là /ɒ/, còn lại là /əʊ/.
8. C. Phần gạch chân ở câu C đọc là /tʃ/, còn lại là /k/.
9. C. Phần gạch chân ở câu C đọc là /ɑː/, còn lại là /ɜː/.
10. C. Phần gạch chân ở câu C đọc là /i/, còn lại là /aɪ/.
II. Give the correct form of the verbs in the simple future.
1. Will they come tomorrow?
2. When will you get back?
3. If you lose your job, what will you do?
4. In your opinion, will she be a good teacher?
5. What time will the sunset today?
6. She will get the job, do you think?
7. WIll David be at home this evening?
8. What will the weather be tomorrow?
9. There' someone at the door, will you see it?
10. How will he get here?
Các bài này em chỉ cần áp dụng đúng forms của thì tương lai đơn vào là có thể làm được nhé!