K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1 2021

Thêm từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1 Old lamp/ make/ China/ five dollars

The old lamp made in China is five dollars

2. How many/ hour/ day/ you spend/ watch TV ?

How many hours a day do you spend on watching TV ?

3. Those apples/ not ripe enough / we/ eat

Those apples are not ripe enough for us to eat

19 tháng 5 2020

1. I often spend more time watching TV  than doing outdoor activities 

2.I often spend three hour every day watching TV

3.I often watch TV when I am eating or doing housework 

Bé học tốt nhoa <3

1) I am interested in watching TV every day.

2) I often spend three hours a day watching TV.

3) I spend more time watching TV than doing outdoor activities

4) I often watch TV when I am eating or doing housework.

5) I watching action films and game shows.

6)  I never leave the TV on when I am not watching it

7) In my opinion, I have good TV watching habits

4 tháng 2 2020

I am interested in watching TV every day.
I often spend three hours a day watching TV.
I spend more time watching TV than doing outdoor activities.
I often watch TV when I am eating or doing the housework.
I watching action films and game shows.
I never leave the TV on when I am not watching it
In my opinion, I have good TV watching habits.

3 tháng 12 2021

5 Eat less sweet food and eat more fruit and vegetables

6 Drinking lots of water is good for our health

7 I have a tooth decay so I have to see the dentist

8 Watching much TV isn't good for your eyes

1. Would you mind if I (sit)sat here?
2. The old lamp (make)made in China is 10 dollars
3.When we came, the children (play)were playing soccer in the yard
4. We ( not keep)haven't kept in touch with him for years
5. Yesterday Ha spent two hours ( repair)repairing his computer set

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. We always watch fireworks on New Year’s Eve.

(Chúng tôi luôn luôn xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)

Trạng từ chỉ tần suất “always” – luôn luôn, đứng trước động từ thường “watch”

2. I never send cards on Valentine’s Day.

(Tôi không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.)

Trạng từ chỉ tần suất “never” – không bao giờ, đứng trước động từ thường “send”

3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day.

(Chúng tôi thỉnh thoảng đến thăm hàng xóm vào ngày đầu năm mới.)

Trạng từ chỉ tần suất “sometimes” – thỉnh thoảng, đứng trước động từ thường “visit”

4. I don’t often get presents on my birthday.

(Tôi không thường xuyên nhận được quà vào sinh nhật của mình.)

Trạng từ chỉ tần suất “often” – thường, đứng trước động từ thường “get”

5. It’s usually hot on Independence Day.

(Trời thường xuyên nóng nực vào ngày Quốc khánh.)

Trạng từ chỉ tần suất “usually” – thường xuyên, đứng sau động từ “be”

13 tháng 12 2019

1. If you watch TV many hours a day, your eyes will be affected. 
2. For me, reading books is not as enjoyable as watching movies. 
3. If you want to be successful, be more patient in this job. 
4. I feel relaxed and happy when listening to music. 
5. Even though this is an unpaid job, you will gain a lot of useful experience from this. 

11 tháng 12 2019

1.  If you watch TV many hours a day, your eyes will be affected.

2. For me, reading books is not as enjoyable as watching movies.

3. If you want to be successful, be more patient in this job.

4. I feel relaxed and happy when listening to music.

5. Even though this is an unpaid job, you will gain a lot of useful experience from this.