- The children/summer camp/wonderful/had a/in Vietnam
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. a. term b.course c.camp d. holiday
2. a. take b.spend c.use d. pass
3. a. which b.what c.where d. while
4. a. At b. In c.On d. During
5. a. firingcamp b. campfire c.firecamp d.firingcamp
6. a. this b.that c.these d. those
VII. Choose the word which best fits each gap.
Wickedly Wonderful is a small summer (1) ______ in the UK for children aged 6 to 13 years old. The children (2) ______ a week outdoors at the camp, making new friends andlearning new activities (3) ______ having a lot of fun. (4) ______ the summer camp, they sail, horse ride, kayak, enjoy games on the beach and the beach (5)______, swim, surf, go crabbing and ride bikes. Children will enjoy holidays with Wickedly Wonderful, and (6) ______ are holidays that they will remember forever!
1. a. term b.course c.camp d. holiday
2. a. take b.spend c.use d. pass
3. a. which b.what c.where d. while
4. a. At b. In c.On d. During
5. a. firingcamp b. campfire c.firecamp d.firingcamp
6. a. this b.that c.these d. those
A. Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text.
Wickedly Wonderful is a small summer (1) ______ in the UK for children aged 6 to 13 years old. The children (2) ______ a week outdoors at the camp, making new friends and learning new activities while having a lot of fun. (3) ______ the summer camp, they sail, horse ride, kayak, enjoy games on the beach and the beach (4) ______, swim, surf, go crabbing and ride bikes. Children will enjoy holidays with Wickedly Wonderful, and (5) ______ are holidays that they will remember forever!
1. A. term B. course C. camp D. holiday
2. A. take B. spend C. use D. pass
3. A. At B. In C. On D. During
4. A. firing camp B. campfire C. fire camp D. firingcamp
5. A. this B. that C. these D. those
Đáp án B
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ.
A. that- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ người, vật hoặc cả cụm chỉ người và vật, đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ. “That” chỉ được dùng trong Mệnh đề quan hệ xác định và không bao giờ đứng sau dấu phẩy. Buộc phải dùng “That” trong trường hợp có bổ nghĩa chỉ sự so sánh nhất và tính tuyệt đối như The biggest…/The only/The last/The first, the second../etc.
B. who- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ.
C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, whose + N.
D. which- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Khi “which” đứng sau dấu phẩy trong Mệnh đề quan hệ xác định thì nó thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
Dịch: Tháng trước, ngài Donald Trump – vị tổng thống đương nhiệm của nước Mĩ đã đến thăm Việt Nam và có được khoảng thời gian tuyệt vời ở đất nước này
Đáp án C
Thông tin ở câu: Naturally, they get lots of opportunities to practise their English as this is the only language spoken.
Đương nhiên, chúng có được nhiều cơ hội luyện tập tiếng Anh của mình vì đây là ngôn ngữ duy nhất được nói.
Đáp án D
Có 5 môn thể thao.
Thông tin ở 2 câu gần cuối: The programme is packed with exciting activities such as horse riding and table tennis. Other sports in clude baseball, volleyball and athletics.
The children had a wonderful summer camp in Vietnam
Trl:
The children had a wonderful summer camp in Vietnam
.