Dịch những từ sau
Traffic malnutrition paragraph abundant block
fossil illegal hydro star ( trường hợp này không phải là ngôi sao )
jet violent Thanksgiving pep
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
renewable,non-renewable,abundant,alternative,polluting, exhaustible , fossil,available
1. Many of the earth's natural resources are....renewable........,which means they are available in limited quantity and can be used up.
2 Oil is a relatively.....abuntdant.......... but is a non-rewable resource.
3. .......Fossil............. fuels, including coal, oil and natural gas, are currently the world's primary energy source.
4.....Non-renewable......... resources are those which cannot be replaced once they are used up
5......Alternative............. energy is any energy source that can replaced fossil fuel.
6. Despite being the most ......polluting.............. source, coal still plays an important rola in the production of electricity.
7. Solar power from the sun is ..available............ as we won't " use up " all the sunlight from the sun
Chọn đáp án A
- coal (n-uncountable): than đá
Trong câu này, “coal” là danh từ không đếm được nói chung nên không có mạo từ “the” đi kèm.
Do đó: The coal => Coal
Dịch: Than đá là nhiên liệu hóa thạch phong phú nhất của thế giới.
11. Fossil fuels are becoming (exhaust) exhausted while the world's demand for energy is increasing.
12. Wind energy is abundant and (limit) unlimited, however is it not always available.
13. Sometimes the staff in that shop are very rude and (polite) impolite.
14. Air water and soil are necessary things to our (survive) survival.
15. Water power provides energy without ( pollute) pollution.
16. You are old enough to take ( responsible) responsibility for what you have done.
17. Life ( expect) expectancy of people around the world has increased dramatically.
hộ chiếu
tàn tích
tượng đài
tạo tác
chỗ ở
di sản văn hóa
đến
nhà khảo cổ học
hóa thạch
khám phá
xưa
diễu hành
ở nước ngoài
passport: hộ chiếu
ruins: sụp đổ
monument:lâu đài / vật kỉ niệm...
artifact: sự giả tạo
accammodation:
cultural heritage
arrival: sự đến, sự tới nơi
archaeologist: nhà khảo cổ
fossil: lỗi thời
discover: khám phá ra, phát hiện ra
ancient: xưa , cổ
parade: diễu hành
abroad: nhầm, lầm tưởng / khắp nơi...
I . Choose the word that has underlined part pronunced differently from the rest.
1. a. solar b. fossil c. hydro d. slogan
2. a. abundant b. consumption c. sunlight d. pollution
3. a. certain b. carbon c. coal d. convert
4. a. heat b. cheap c. instead d. easily
5. a. replaced b. limited c. trapped d. walked
II. Choose the word that has different stress pattern
1. a. machine b. carborn c. harmful d. turbine
2. a. generate b. natural c. effective d. energy
3. a.limit b. replace c. panel d. hydro
4. a. recycle b. pollution c. abundant d. biogas
5. a. nuclear b. solar c. resource d. shortage
II. Điền dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống trong những câu sau.
1. Wind will be used as an _environmentally____ friendly sources of energy. (environment)
2. ___Unfortunately__ , fossil fuels are harmful to the environment. (fortunate)
3. Solar energy is _renewable____ , plentiful and clean. (renew)
4. We should reduce the use of __electricity___ at home. (electrical)
5. Energy is used to ___produce__ a lot of electrical things. (product)
Traffic : Giao thông malnutrition : suy dinh dưỡng paragraph : đoạn văn abundant : dồi dào block : khối
fossil : hóa thạch illegal : bất hợp pháp hydro : thủy điện star : bắt đầu ( trường hợp này không phải là ngôi sao )
jet : máy bay phản lực violent : hung bạo Thanksgiving : Lễ tạ ơn pep : sự hăng hái