Tìm từ đồng nghĩa với từ ướt đẫm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+) từ " đẫm " là nghĩa chuyển
+) nghĩa: chỉ đôi cánh trong cái ánh nắng trời, đã phải chịu biết bao sự vất vả, cực nhọc dưới nắng trời
đẫm: rất đậm, thật sự rất vất vả
CHÚC BN HỌC TỐT!
từ đơn: lá, sương, dêm, gió
từ ghép: xanh mướt, ướt đẫm, bông hoa
từ láy:xum xuê,rập rờn
từ đơn : lá , sương , gió , đêm
từ ghép : xanh mướt , ướt đẫm , bông hoa
từ láy : xum xuê , rập rờn
Biện pháp tu từ so sánh : những cánh buồm như "ngực áo bác nông dân cày xong ruộng về bị ướt
- Tác dụng:
+ Tạo sự liên tưởng thú vị cho người đọc về những cánh buồm ra khơi trong mưa
+ Đối với người con, cánh buồm ra khơi đầy kiêu hãnh là khởi đầu cho một quá trình lao động vất vả như người nông dân cày ruộng.
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)
ĐẪM mang nghĩa chuyển.
Em hiểu câu thơ trên là: những chú ong bay đi hút mật hoa từ mùa hoa này sang mùa hoa nọ.
Nhớ k, nhớ k
Ngại gì, ngại gì
-Đẫm là nghĩa chuyển
-Rù rì là tiêng gió phát ra từ đôi cánh ong. Bạn thử tưởng tượng đàn ong cùng một lúc đang nhởn nhơ trên các chùm hoa ban nghe rù rì cả một khoảng trời hai từ "nối liền" ở đây diển tả thật chính xác.
Từ đồng nghĩa với hòa bình là ; thái bình, yên bình, bình yên
Từ đồng nghĩa với lao động : làm việc, cần lao,......
ướt choẹt
Từ đồng nghĩa với "ướt đẫm" là ướt như chuột lột