BT4. Cho 8,4 g MgCO3 vào HCl thu được MgCl2, H2O và 1,12 l CO2 ở đktc
a) Chứng minh MgCO3 còn dư và tính khối lượng MgCO3 dư
b)Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,n_{MgCO_3}=\dfrac{8,4}{84}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\)
0,1------->0,2-------->0,1-------->0,1
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\a=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\end{matrix}\right.\\ b,m_{muối}=0,1.95=9,5\left(g\right)\)
Sửa đề : 200 ml dung dịch HCl
\(n_{CO_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.2\left(mol\right)\)
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
\(0.05..............0.1.......0.05.........0.05\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(0.05.....0.2-0.1......0.05\)
\(m_{hh}=0.05\cdot84+0.05\cdot40=6.2\left(g\right)\)
\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(n_{Mg\left(OH\right)_2}=n_{MgCl_2}=0.1\left(mol\right)\)
\(m_{Mg\left(OH\right)_2}=0.1\cdot58=5.8\left(g\right)\)
nco2=0,2mol
gọi x, y là số mol của CaCO3 và MgCO3
PTHH: CaCO3 + 2HCl=> CaCl2 + CO2↑ + H2O
x----------->2x----->x------->x---------->x
MgCO3 + 2HCl=> MgCl2 + CO2↑ + H2O
y------------>2y--->y---------->y-------->y
ta có hệ pt: \(\begin{cases}100x+84y=18,4\\x+y=0,2\end{cases}\)<=>\(\begin{cases}x=0,1\\y=0,1\end{cases}\)
=> mCaCl2=0,1.111=11,1g
=> mMgCl2=0,1.95=9.5g
%mCaCO3=\(\frac{0,1.100}{18,4}.100=54,35\%\)
=> %mMgCO3=100-54.35=45,65%
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}84\cdot n_{MgCO_3}+100\cdot n_{CaCO_3}=18,4\\n_{MgCO_3}+n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,2\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{MgCO_3}=0,1mol\\n_{CaCO_3}=0,1mol\end{matrix}\right.\)
\(\%m_{CaCO_3}=\dfrac{0,1\cdot100}{18,4}\cdot100\%=54,35\%\)
\(\%m_{MgCO_3}=100\%-54,35\%=45,65\%\)
\(n_{CO2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
a) Pt : \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O|\)
1 2 1 1 1
0,1 0,2 0,1 0,1
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O|\)
1 2 1 1
0,05 0,05
b) \(n_{HCl}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\)
\(m_{dd}=\dfrac{7,3.100}{7,3}=100\left(g\right)\)
d) \(n_{MgCO3}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{MgCO3}=0,1.84=8,4\left(g\right)\)
\(m_{MgO}=10,4-8,4=2\left(g\right)\)
\(n_{MgO}=\dfrac{2}{40}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{MgCl2}=0,1+0,05=0,15\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{MgCl2}=0,15.95=14,25\left(g\right)\)
Sau phản ứng :
\(m_{dd}=10,4+100-\left(0,1.44\right)\)
= 106 (g)
\(C_{MgCl2}=\dfrac{14,25.100}{106}=13,44\)0/0
Chúc bạn học tốt
PTHH: MgCO3 +2 HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O
a) nMgCO3=8,4/84=0,1(mol)
=> nMgCl2=nMgCO3=0,1(mol) => mMgCl2=0,1.95=9,5(g)
b) nHCl=7,3/36,5=0,2(mol)
=> nCO2= 1/2. nHCl=1/2. 0,2=0,1(mol) => V(CO2,đktc)=0,1.22,4=2,24(l)
c) Thu khí CO2 ta thu bằng cách đặt đứng bình vì khí CO2 là khí nặng hơn không khí (44>29)
Gọi: M là NTK của R
a là số oxi hóa của R trong muối --> CTPT muối của R là R(2/a)CO3.
a) Từ nCO2 = n hỗn hợp = 0,5 nHCl = 3,36/22,4 = 0,15
--> nHCl = 0,15 x 2 = 0,3 mol nặng 0,3 x 36,5 = 10,95 gam.
--> dung dịch axit HCl 7,3% nặng 10,95/0,073 = 150 gam.
Mà
m dung dịch sau phản ứng = m dung dịch axit + m C - m CO2 bay ra
= 150 + 14,2 - (0,15 x 44) = 157,6 gam
--> m MgCl2 = 0,06028 x 157,6 = 9,5 gam
--> n MgCl2 = 9,5/95 = 0,1 mol = n MgCO3
--> m MgCO3 = 0,1 x 84 = 8,4 gam chiếm 8,4/14,2 = 59,154929%
--> m R(2/a)CO3 = 14,2 - 8,4 = 5,8 gam chiếm 5,8/14,2 = 40,845071%
--> n R(2/a)CO3 = 0,15 - 0,1 = 0,05 mol.
--> PTK của R(2/a)CO3 = 5,8/0,05 = 116.
--> 2M/a = 116 - 60 = 56 hay M = 23a.
Chọn a = 2 với M = 56 --> R là Fe.
b) Khối lượng chất rắn sau khi nung đến khối lượng không đổi là khối lượng của 0,1 mol MgO và 0,05 mol FeO(1,5). (FeO(1,5) là cách viết khác của Fe2O3. Cũng là oxit sắt 3 nhưng PTK chỉ bằng 80).
m chất rắn sau khi nung = (0,1 x 40) + (0,05 x 80) = 8 gam.
nMgCO3 = 8.4/84 = 0.1 mol
nCO2 = 0.05 mol
MgCO3 + 2HCl => MgCl2 + CO2 + H2O
0.05______0.1___________0.05
nMgCO3= 0.05 < 0.1 => MgCO3 dư
mMgCO3 dư = 0.05*84 = 4.2 g
mHCl = 0.1*36.5 = 3.65 g