Tìm các từ có tiếng gia
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dành : dành dụm
dán : dán giấy
dạ : dạ dày
dây : dây thừng
giành : giành giật
giáng : giáng son
gia : gia đình
giấy : giấy trắng
a) Các tiếng có thể dùng như từ: nhà, dạy, dài.
- Đặt câu:
- Nhà: Ngôi nhà vừa được sơn lại.
- Dạy: Cô dạy em biết nhiều điều.
- Dài: Con đường này dài và ngoằn nghoèo.
b) Các tiếng không được dùng như từ: gia, giáo, trường.
- Một số từ ghép chứa tiếng:
- Gia: Gia đình.
- Giáo: Giáo dục.
- Trường: Trường tồn.
c) Sự khác nhau giữa từ và tiếng:
- Từ: là đơn vị nhỏ nhất dùng có nghĩa dùng để đặt câu, thường có ý nghĩa rõ ràng, cụ thể.
- Tiếng: là đơn vị cấu tạo nên từ, có thể có nghĩa rõ ràng hoặc có nghĩa không rõ ràng.
Trong các tiếng sau: nhà,gia( Có nghĩa là nhà); dạy, giáo (có nghĩa là dạy); dài, trường( có nghĩa là dài)
a) Tiếng nào có thể dùng như từ? Đặt câu với mỗi tiếng đó
b) Tiếng nào không được dùng như từ? Tìm một số từ ghép chứa các tiếng đó
c) Hãy nhận xét về sự khác nhau giữa từ và tiếng
Trả lời:
Ngôi nhà em đẹp như tranh
Dạy:thày dạy sớm để tập thể dục
K nha##############################################
%%^&%$&%
a) nhà, dạy, dài
Nhà: Ngôi nhà hạnh phúc, tràn ngập tiếng cười mỗi ngày.
Dạy: Thầy cô dạy dỗ chúng tôi nên người.
Dài: Con đường dài vô tận.
b) gia, giáo, trường
Gia: Gia đình tôi hạnh phúc biết bao nếu ngày đó không đến.
Giáo: Trẻ em cần được giáo dục cẩn thận.
Trường: Ai cũng muốn được trường sinh bất tử.
Mình chỉ làm được như vậy thôi!
Đây là từ về thành viên trong gia đình
1. Father: bố
2. Mother: mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child: con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. Sister: chị gái/em gái
11. Uncle: chú/cậu/bác trai
12. Aunt: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Grandmother (granny, grandma): bà
16. Grandfather (granddad, grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild: cháu
21. Cousin: anh chị em họ
22. Boyfriend: bạn trai
23. Twin: anh chị em sinh đôi
Tham khảo
- Gia đình: là một cộng đồng người sống chung và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và/hoặc quan hệ giáo dục.
- Gia nhân: người làm việc vặt trong gia đình dưới chế độ cũ.
- Gia tộc: tập hợp gồm nhiều gia đình có cùng huyết thống
như này đúng ko:
-cô chú
-chú dì
-bác cháu
-chú cháu
hok tốt nha
a)* sâm – xâm :
+ củ sâm, sâm bổ lượng, rau sâm…
+ xâm nhập, xâm phạm, xâm lược, xâm chiếm…
* sương – xương :
+ sương gió, sương mù, sương khói…
+ xương sống, xương máu, xương đòn…
* sưa – xưa :
+ say sưa, gỗ sưa…
+ xưa kia, đời xưa, ngày xưa…
* siêu – xiêu:
+ siêu âm, siêu nhân, siêu hình, siêu thị…
+ xiêu xiêu, xiêu vẹo, xiêu lòng, xiêu bạt…
b) * uôt – uôc:
+ rét buốt, vuốt ve, con chuột, tuốt luốt…
+ bắt buộc, cuốc đất, buộc tóc, cuộc thi…
* ươt – ươc:
+ thướt tha, mượt mà, sướt mướt…
+ mơ ước, chiếc lược, thước kẻ, khước từ…
* iêt – iêc:
+ hiểu biết, chì chiết, thanh khiết, tiết học…
+ tiếc của, thiếc, xanh biếc, chiếc bàn…
Tao nói cho mày biết đừng có mà nói thần tượng của người khác như thế vì nếu vậy mày cũng chẳng khác gì bãi cứt chó đâu
gia đình , gia tài, ...................................
ò có hai từ à thông cảm cho tui
gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia gia
OK ! Được chưa bạn