Viết công thức hóa học và tính tính phân tử khối của các chất sau:
a, khí clo
b, natri oxit có thành phần gồm Na và O
c, Nhôm nitrat có thành phần gồm Mg và CO3 (II)
CÁC BẠN CỐ GẮNG GIÚP MÌNH NHA!!!!!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,CTHH: Al2O3 .PTK= 27.2+16.3 = 102 (đvC)
b,CTHH: KNO3 .PTK = 39+14+16.3 = 101 (đvC)
c,CTHH:CaSO4 .PTK = 40+32+16.4 = 136 (đvC)
d,CTHH:Ca3P2O8 .PTK = 40.3+31.2+16.8 = 310 (đvC)
a, CTHH: MgCl2
PTKmagie clorua = 24 + 35,5 . 2 =95 đvC
b, CTHH: CaCO3
PTKcanxi cacbonat= 40 + 12 + 16.3 =100đvC
c, CTHH: N2
PTKkhí nito= 14.2= 28đvC
a) Ta gọi: CIVaOIIbCaIVObII (a,b: nguyên, dương)
Theo quy tắc hóa trị ta có:
a.IV=II.b
=>a/b=II/IV=2/4=1/2
=>a=1; b=2 => CTHH: CO2
PTKCO2= NTKC+ 2.NTKO=12+2.16=44(đ.v.C)
a) Ta gọi: FeIIIa(SO4)IIbFeaIII(SO4)bII (a,b: nguyên, dương)
Theo quy tắc hóa trị ta có:
III.a=II.b
=>a/b=II/III=2/3 =>a=2; b=3
-> CTHH: Fe2(SO4)3
PTKFe2(SO4)3=2.NTKFe +3.NTKS + 4.3.NTKO=2.56+3.32+12.16=400(đ.v.C)
a. CT chung: \(C_x^{IV}O_y^{II}\)
\(\Leftrightarrow x\cdot IV=y\cdot II\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow x=1;y=2\\ \Leftrightarrow CO_2\\ PTK_{CO_2}=12+16\cdot2=44\left(đvC\right)\)
b. CT chung: \(Cu_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)
\(\Leftrightarrow x\cdot II=y\cdot I\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow x=1;y=2\\ \Leftrightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\\ PTK_{Cu\left(NO_3\right)_2}=64+14\cdot3+16\cdot6=202\left(đvC\right)\)
a. CTHH: H3PO4
PTK: 1.3+31+16.4=98 dvC
b. CTHH: Na2O
PTK: 23.2+16=62 dvC
c. CTHH: CuSO4
PTK: 64+31+16.4=159 dvC
\(a,\) CT chung: \(C_x^{IV}O_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot IV=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow CO_2\\ PTK_{CO_2}=12+16\cdot2=44\left(đvC\right)\)
\(b,\) CT chung: \(Cu_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\\ PTK_{Cu\left(NO_3\right)_2}=64+14\cdot2+16\cdot6=188\left(đvC\right)\)
Bài 3 :
a) \(MNO_2\) PTK : 87 (dvc)
b) \(BaCl_2\) PTK : 208 (dvc)
c) \(AgNO_3\) PTK : 170 (dvc)
d) \(AlPO_4\) : PTK : 122 (dvc)
Chúc bạn học tốt
MgO : Magie oxit (oxit)
Mg(OH)2: Magie hidroxit (bazo)
MgS: Magie sunfua (muối)
MgHCO3: Magie hidrocacbonat (muối)
MaCO3: Magie cacbonat (muối)
NaHS: Natri hidrosunfua (muối)
Na2S: Natri sunfua (muối)
NaOH: natri hidroxit (bazo)
Na2O: Natri oxit (oxit)
Na2CO3: Natri cacbonat (muối)
NaHCO3: Natri hidrocacbonat (muối)
SO2 : lưu huỳnh đioxit (oxit)
SO3: lưu huỳnh trioxit (oxit)
H2CO3: axit cacbonic (axit)
H2S: hidrosunfua (axit)
\(a,SO_2\\ b,H_3PO_4\\ c,Ca\left(NO_3\right)_2\\ d,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
a)Gọi phân tử lưu huỳnh dioxit là SxOy
=> x/y= II/IV=1/2
=> x=1;y=2
=> CTHH: SO2
b)Gọi phân tử Axit Photphoric: Hx(PO4)y
=> x/y=III/I/=3/1
=> x=3;y=1
=> H3PO4
c) Gọi Canxi Nitrat : Cax(NO3)y
=> x/y=I/II=1/2
=>x=1;y=2
=> CTHH: Ca(NO3)2
d) Gọi phân tử sunfat : Fex(SO4)y
=> x/y =II/III=2/3
=> x=2;y=3
=> CTHH: Fe2(SO4)3
a)
\(Cl_2\\ M_{Cl_2} = 35,5.2 = 71(đvC)\)
b)
\(Na_2O\\ M_{Na_2O} = 23.2 + 16 = 62(đvC)\)
c)
\(Al(NO_3)_3\\ M_{Al(NO_3)_3} = 27 + (14 + 16.3).3 =213(đvC)\)