Tìm những từ có các chữ cái fl và pl
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fl: flower,fly,flat,floor,flow,flood
Cl:clean,clever,close...
Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
---|---|
- Bàn tay dịu dàng | 1 - An |
- Người thầy cũ | 2 - Dũng, Khánh |
- Người mẹ hiền | 3 - Minh, Nam |
- Các từ ngữ kết hợp với cụm từ “cái nắng”: oi ả, nóng nực, oi bức, dữ dội,...
- Những cụm từ mà em tạo ra thường là những cụm từ tính từ chỉ trạng thái nóng nực của mùa hè. Còn cái nắng miệt mài ở đây chỉ hoạt động chăm chỉ, cái nắng được tác giả nhân hóa chỉ hoạt động của con người.
→ Tác dụng: làm cho câu văn với những sự vật trở nên gần gũi.
a) h/ảnh so sánh: những cái mắt của gốc bàng so sánh với những cái gáo dừa kiểu so sánh : so sánh không ngang bằng
b) h/ảnh so sánh: con chim cất cánh bay so sánh với đàn kiến từ lòng đất chui ra , bò li li đen ngòm trên trời kiểu so sánh: so sánh ngang bằng
flower , flight , fly , flour,.....
plant , plane , plum , plow,....
fl: fly, float, flower, flour, flight,...
pl: plant, plane, plan, plum, plow, plus, please,...