chậm chạp nghĩa là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
Trái nghĩa với:
+ bao la: nhỏ hẹp, chật chội, nhỏ nhắn,...
+ chậm chạp: nhanh nhẹn,...
+ đoàn kết: chia rẻ,..
Đồng nghĩa với:
+ bao la: rộng lớn, mênh mông, thênh thang,...
+ chậm chạp: chầm chậm, từ từ,...
+ đoàn kết: đồng hành,..
Trái nghĩa với:
- bao la: nhỏ hẹp, chật chội, nhỏ nhắn,...
- chậm chạp: nhanh nhẹn,...
- đoàn kết: chia rẻ,..
Đồng nghĩa với:
- bao la: rộng lớn, mênh mông, thênh thang,...
- chậm chạp: chầm chậm, từ từ,...
- đoàn kết: đồng hành,..
nhớ tick cho mik nha
chậm chạp và muộn màng ko đồng nghĩa
vì chậm chạp nghĩa là: chập, chập hơn bình thường
muộn màng: đã quá muộn để làm, thực hiện việc gì đó
chập chạp: chậm rãi
muộn màng: muộn mằn
chúc bạn học tốt
-chậm chạp và muộn mangf ko đồng nghĩa vs nhau vì 2 từ có hai nghĩa hoàn toàn khác nhau
-đồng nghĩa vs từ ;
+muộn màng :
+chậm chạp :lề mề ,
Chúc các bạn thành công trong sự nghiệp của mình nha
*Vì chúng có đặc điểm giống nhau :
- Thân mềm, cơ thế không phân đốt.
- Có vỏ đá vôi bảo vệ cơ thố.
- Có hệ tiêu hóa phân hóa.
- Có khoang áo phát triển.
-Trai dinh dưỡng theo kiểu hút nước để lọc lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch nước vì cơ thể trai giống như những máy lọc sống.
-Mực bơi nhanh lại được xếp cùng ốc sên chậm chạp vì chúng đều có những đặc điểm chung như sau: ( Đặc điểm chung của ngành động vật thân mềm)
+Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi.
+Khoang áo phát triển , hệ tiêu hóa phân hóa.
+Cơ quan di chuyển thường đơn giản (Riêng mực và bạch tuộc do thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm, cơ quan di chuyển phát triển).
chậm chạp nghĩa là chỉ hành động của một người chậm