từ đồng nghĩa với từ lon ton
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép tổng hợp: thương yêu, ấm áp, gắn bó, lấp ló, ôm ấp, hòa thuận, bập bẹ, chới với, vui buồn, lon ton.
Từ ghép phân loại: bạn đời, chị cả.
Đi : (Người ) tự di chuyển từ nơi này đến nơi khác , không kể bằng cái gì. Nghĩa này của từ đi không hoàn toàn giống nghĩa đen (hoạt động của 2 bàn chân di chuyển từ nơi này đến nơi khác ). Nhưng nó vẫn có mối quan hệ với nghĩa đen ( di chuyển từ nơi này đến nơi khác ). Gặp những trường hợp này, ta cũng xếp là từ mang nghĩa bóng (nghĩa chuyển ) )
Từ ghép: Nhỏ nhẹ, mùa mưa, kỉ niệm, thung lũng
Từ láy: (còn lại)
@Cỏ
#Forever
Từ ghép: nhỏ nhẹ,bạn bè,mùa mưa,kỉ niệm,thung lũng
Từ láy: xinh xinh,ngoan ngoãn,rụt rè,khe khẽ,rào rào,lon ton,lao xao,vui vẻ
Câu 1: A:so sánh
Câu 2: A:Một.Đó là.''còn''
Câu 3: A:Dáng đi hấp tấp,nhảy tung tăng
Câu 4 : Câu ''Phía xa xa,đằng sau cánh đồng,khuất sau những bóng cây si lớn,mái trường làng thâm thấp,be bé hiện ra.''
Chủ ngữ trong câu: ''mái trường làng''
Vị ngữ trong câu : ''thâm thấp,be bé hiện ra
Anh Phương
hai từ đồng nghĩa với chua xót: đắng cay,đau lòng.
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương : ngọn gió cành sương,cơn gió đầu sương.
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :trung thực,chân thật. Tick cho mình với nhé!😻
_đắng cay;đau đớn
_Bốn bề cực khổ, gian nan khốn khổ
_chân thật, thật thà
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
Từ đồng nghĩa với :
- rọi : chiếu, soi, tỏa,...
- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...
lon ton, lơn tơn ( đều tỏ vẻ hứng thú, chạy nhảy )
lon ton