các đề ôn luyện ioe cấp trường
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thế nếu bạn lập channel xong rồi nhắn tin link cho mình nha
+1 like cho channel của bạn
1/ Defeat the Goalkeeper ---Thủ môn bắt bóng.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ He’s from London.He’s….
a. Britain b. UK c. British d. England
2/ What do you doing in your…time?
a. break b. free c. good d. All are correct
3/ What colour is Jane’s hair?-It’s….
a. wavy b. blonde c. straight d. curly
4/ Why can’t Jim go to school today?-Because he had….
a. a broke leg b. an accident c. a leg broke d. broke leg
5/…do you have Music lessons?-Every Monday afternoon.
a. How much b. How many c. How often d. How long
6/ When…you and your twin born?
a. is b. was c. were d. did
7/ Where did you go last weekend?-I… to Ho Chi Minh City.
a. fly b. flied c. flu d. flew
8/I have a fever. -Let me see.You should…a doctor.
a. see b. go c. examine d. have
9/ Why are you wearing sunglasses?What’s the matter with you?-I’ve got…
a. a sore throat b. an earache c. sore eyes d. sore ankles
10/ Who is the…in your class?
a. tall b. taller c. tallest d. more tall
11/ How did you make this toy?-…
a. By hand b. On foot c. By bus d. By train
12/ What…your aunt do?-She’s a pharmacist.
a. is b. can c. does d. has
13/ Choose the word that has the underlined part pronounced differently:
a. chair b. chicken c. kitchen d. mechanic
14/ What…is it today?-Friday 5th .
a. day b. date c. time d. occasion
15/ Where are you going on your next holiday?-I am going on…with my family.
a. business b. an excursion c. a working visit d. a bus
16/ Choose the word that has the underlined part pronounced differently:
a. seaside b. salad c. sure d. sandals
17/ Where does your uncle live?-He lives on an….
a. Ireland b. iceland c. island d. aisle
18/ Why did you go to the…yesterday?-I wanted to buy some aspirins.
a. hospital b. supermarket c. doctor’s d. chemist’s
19/ How…she look?-She’s young and beautiful.
a.i s b. does c. do d. has
20/ What’s her…?-She’s French.
a. country b. nationality c. language d. national
2/ What’s the Order ?---Thứ tự nào đúng ?.
1. How do you do ? – Not bad,_ _ _ _ _ you.
2. Would you prefer playing soccer or ch_ _ _?
3. How _ _ _ _ _ do you visit your grandfather? Once a week, maybe.
4. _ _ _ _ _ is this beautiful garden? I want to take pictures it– It’s my friend, David.
5. Hello, Let me _ _ _ _ _ _ _ _ _ myself, I’m Mai. I’m from Hanoi., Vietnam. Glad to meet you!
6. What does she _ _ _ _ ? She's short and slim, blonde with green eyes.
7. How _ _ _ _ are this T-shirt and trousers? – Total is 50 dollars
8. I usually go home at half _ _ _ _ eight because I need to buy some food for my grandmother.
9. Who are you going w _ _ _? Ms. Thanh, I saw you last night.
10. How many people are _ _ _ _ _ in the world? About 7.3 billion.
Bài 2: Chọn đáp án đúng
My mom always … to the market in the morning.
a. goes b. going c. go d. to go
2. Would you some drinks after dinner? …
a. Yes, I do c. No, I don’t
b. Yes, I don’t d. No, thank you
3. … are small and cute, I want to take them to go home.
a. The cat b. My cat c. These cats d. This cat
4. I can’t write a perfect English essay … I speak English fluently
a. but b. and c. in order to d. neither
5. Can I borrow your eraser? …
a. Yes, you have c. yes, you can
b. Yes, you can’t d. yes, you should borrow
6. They are …
a. a doctor b. an nurse c. soldiers d. a farmer
7. Which sentence is correct?
a. Are you feel hungry c. Do you hungry
b. Do you feel hungry d. You hungry, aren’t you?
8. What do you usually do … the holiday with your family? My family visit my grandparents and travel to the U.S.A
a. at b. between c. to d. in
9. … are they? They are newly married couple.
a. Who b. whose c. how d. which
10. We … the final exam next week, right?
a. Has b. have c. had d. are having
Bài 3. Điền vào chỗ trống
Dạng bài tập điền vào chỗ trống
1. OCT_BER
2. E N _RGY
3. CL_CK
4. WI_H
5. OR_NGE
6. PU_IL
7. BR_WN
8. R_LER
9. TH_RSDAY
10. COU_IN
Bài 4: Hoàn thành câu
Dạng bài tập hoàn thành câu tiếng Anh lớp 6
1. Christmas/you/a/ Wish/Merry!
2. people/Hoa’s family/are/How/there/many/in?
3. usually/plants/grandfather/roses/my/violets/and/in/garden/his.
4. Peter/buy/Harry Potter/for/young/his/comics/wants/brother/to.
5. father/me/to/allow/My/watch/doesn’t/TV/evening/the/in.
6. tomorrow/we/When/meet/will?
7. much/apples/4/are/How?
8. safe/It/go/in/evening/Don’t/!/is/out/the/not/!.
9.I/your/please/Can/borrow/ruler?.
10. May / I / come / in?
Bài 5. Chọn đáp án đúng
Bài tập chọn đáp án đúng lớp 6
1. Where … she … from?
a. Is / come b. does / come c. does / come d. is / comes
2. When … she ... to the party tonight?
a. Do / go b. does / goes c. is / going d. will / doing
3. How many candles are …?
a. in b. that c. here d. there
4. Peter and Annay …. in the Sunday morning, they are traveling to Phu Quoc Island in their honeymoon.
a. have just married b. marry c. has just married d. just married
5. … are they? They are actors.
a. Who b. which c. what d. where
6. All schools in Vietnam begin … September annual.
a. At b. to c. after d. before
7. You don’t noodles, ….?
a. are you b. aren’t you c. don’t you d. do you
Đáp án đề thi tiếng đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 cấp huyện
Bài 1:
1. thank
2. ess
3. often
4. Whose
5. introduce
6. look
7. much
8. past
9. ith
10. there
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. a
2. d
3. c
4. a
5. c
6. c
7. b
8. d
9.a
10. We … the final exam next Monday
a. Has b. have c. had d. are having
Bài 3. Điền vào chỗ trống
1. OCTOBER
2. ENERGY
3. CLOCK
4. WITH
5. ORANGE
9. TH_RSDAY
10. COU_IN
Bài 4: Hoàn thành câu
Dạng bài tập hoàn thành câu tiếng Anh lớp 6
1. Christmas/you/a/ Wish/Merry!
2. people/Hoa’s family/are/How/there/many/in?
3. usually/plants/grandfather/roses/my/violets/and/in/garden/his.
4. Peter/buy/Harry Potter/for/young/his/comics/wants/brother/to.
5. father/me/to/allow/My/watch/doesn’t/TV/evening/the/in.
6. tomorrow/we/When/meet/will?
7. much/apples/4/are/How?
8. safe/It/go/in/evening/Don’t/!/is/out/the/not/!.
9.I/your/please/Can/borrow/ruler?.
10. May / I / come / in?
Bài 5. Chọn đáp án đúng
Bài tập chọn đáp án đúng lớp 6
1. Where … she … from?
a. Is / come b. does / come c. does / come d. is / comes
2. When … she ... to the party tonight?
a. Do / go b. does / goes c. is / going d. will / doing
3. How many candles are …?
a. in b. that c. here d. there
4. Peter and Annay …. in the Sunday morning, they are traveling to Phu Quoc Island in their honeymoon.
a. have just married b. marry c. has just married d. just married
5. … are they? They are actors.
a. Who b. which c. what d. where
6. All schools in Vietnam begin … September annual.
a. At b. to c. after d. before
7. You don’t noodles, ….?
a. are you b. aren’t you c. don’t you d. do you
Đáp án đề thi tiếng đề thi iOE tiếng Anh lớp 6 cấp huyện
Bài 1:
1. thank
2. ess
3. often
4. Whose
5. introduce
6. look
7. much
8. past
9. ith
10. there
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. a
2. d
3. c
4. a
5. c
6. c
7. b
8. d
9.a
10. We … the final exam next Monday
a. Has b. have c. had d. are having
Bài 3. Điền vào chỗ trống
1. OCTOBER
2. ENERGY
3. CLOCK
4. WITH
5. ORANGE
* Em không biết, dù biết thì cũng không giống đâu.
Các thông tin cần biết khi tham gia Giúp tôi giải toán
"Giúp tôi giải toán" trên Online Math đã trở thành một diễn đàn hết sức sôi động cho các bạn học sinh, các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh từ mọi miền đất nước. Ở đây các bạn có thể chia sẻ các bài toán khó, lời giải hay và giúp nhau cùng tiến bộ. Để diễn đàn này ngày càng hữu ích, các bạn lưu ý các thông tin sau đây:
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
II. Cách nhận biết câu trả lời đúng
Trên diễn đàn có thể có rất nhiều bạn tham gia giải toán. Vậy câu trả lời nào là đúng và tin cậy được? Các bạn có thể nhận biết các câu trả lời đúng thông qua 6 cách sau đây:
1. Lời giải rõ ràng, hợp lý (vì nghĩ ra lời giải có thể khó nhưng rất dễ để nhận biết một lời giải có là hợp lý hay không. Chúng ta sẽ học được nhiều bài học từ các lời giải hay và hợp lý, kể cả các lời giải đó không đúng.)
2. Lời giải từ các giáo viên của Online Math có thể tin cậy được (chú ý: dấu hiệu để nhận biết Giáo viên của Online Math là các thành viên có gắn chứ "Quản lý" ở ngay sau tên thành viên.)
3. Lời giải có số bạn chọn "Đúng" càng nhiều thì càng tin cậy.
4. Người trả lời có điểm hỏi đáp càng cao thì độ tin cậy của lời giải sẽ càng cao.
5. Các bài có dòng chữ "Câu trả lời này đã được Online Math chọn" là các lời giải tin cậy được (vì đã được duyệt bởi các giáo viên của Online Math.)
6. Các lời giải do chính người đặt câu hỏi chọn cũng là các câu trả lời có thể tin cậy được.
III. Thưởng VIP cho các thành viên tích cực
Online Math hiện có 2 loại giải thưởng cho các bạn có điểm hỏi đáp cao: Giải thưởng chiếc áo in hình logo của Online Math cho 5 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tháng và giải thưởng thẻ cào 50.000đ hoặc 2 tháng VIP cho 6 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tuần. Thông tin về các bạn được thưởng tiền được cập nhật thường xuyên tại đây.
đây chỉ là trắc nghiệm
Leave me out.
There are some English words, each with a redundant letter. You have to take that redundant letter out from each word to make it correct.
For example: Peen
→ ______
The answer is e.
1. soeme
2. diarsy
3. farem
4. youeng
5. rachk
6. yarnd
7. whithe
8. destineation
9. atuthor
10. packett
Smart Monkey.
Match the English word with the Vietnamese definition.
Laugh | Horse | môn Thể Dục | Sửa chữa | Bút chì |
Pencil | Con gà mái | Con ngựa | Physical Education | Dentist |
Dây thừng | Cry | Swim | Repair | Nha sĩ |
Cười | Khóc | Hen | Bơi lội | Rope |
1. Laugh - .......................
2. Pencil - ..................
3. Horse - ...................
4. Cry - ...................
5. Swim - ....................
6. Hen - .....................
7. Physical Education - .......................
8. Repair - .................
9. Dentist - .....................
10. Rope - ..............
Find the honey.
Choose the correct answer for each question in order to make the bear move forward and successfully find the honey.
1. "Ba will never be a famous guitarist." means __________________.
- He is good at playing the guitar
- He isn't good at playing the guitar
- He can play the guitar
- He can't play the guitar.
2. She ________ studies in the library after school.
- isn't always
- always is
- always
- doesn't always
3. I'd _________, please.
- some beef
- some beefs
- few beef
- a few beef
4. Choose the odd one out.
- river
- lake
- sea
- mountain
- hok tót
Thi IOE lớp 7 cấp trường (năm học 2016-2017) ca sáng - YouTube đề mik y chan z á
ok,bạn có thể tham khảo
Bài I: Sắp xếp các từ sau thành câu
1, your / know how / I don't / birthday. / you celebrated---------------------------------
2, the farmer's / wisdom. / to see / The tiger / wanted ------------------------------------
3, start to / medicine?/ did you / When / learn---------------------------------------------
4, the house / Didn't / last year?/ to sell / you want --------------------------------------
5, His jokes / often make / laugh a / his friends / lot---------------------------------------
6, sport does / in the school / team? / Mai play / Which----------------------------------
7, The weather / was fine / us to / go camping. / enough for-----------------------------
8, meeting before / aparting / leaving./ better have / You'd------------------------------
9, There is / for every / no change / students. / tenth-----------------------------------
10, time since /we became / close / friends./ It's along-----------------------------------
11, Could you / about the / train?/ please /some information /tell me-------------------
12, beautiful. / I live in / are very / a small village/ and it surroundings----------------
13, encourage us / always / hard./ Our teacher / to / work-------------------------------
14, yesterday?/ NewYork /they / Did / arrive in -------------------------------------------
15, cook / My mother / enough to / tonight. /is tired---------------------------------------
16, in Hoi An? /beautiful places / lot of / Can tourists / visit a-----------------------
17, holiday. / was very / excited / about the / Every pupil -------------------------------
18, There are / of traditional / festival s in / a lot / Vietnam.-----------------------------
19, talk / the race / Don't / finishes. / until-------------------------------------------------
20, given / the money / back last / Sunday. / He was------------------------------------
21, again! See you / How / glad I / am to----------------------------------------------------
22, sugar / to eat /It's unhealthy / too much / and fat -------------------------------------
23, Do you / have / any / frends? / close-----------------------------------------------------
24, We spent / several weeks / Summer. / bay last / in Ha Long-------------------------
25, fell / asleep / during the / performance. / The boy ----------------------------------
26, used . / computer / This is / I've ever / the best----------------------------------------
27, to walk / in the / It's dangerous / evening. home late --------------------------------
28, Our class / museum next / to that / is going / Thursday. -----------------------------
29, is one of / best./ the traditional / stories I / "The lost shoes''------------------
30, He / money. / stops / to save / smoking ------------------------------------------
31, watching their / They are / favourite TV / programmes at / the moment.----------
32, usually/ oranges. / cheaper/ Apple are / than-----------------------------------------
33, He congratulated / results. / his friend/ on good / exam------------------------------
34, My brother / often does / pleasure. /experiments about/ electricity for-------------
35, front / door?/ at the /we meet / Shall---------------------------------------------------
36, the games. / look eager to / start / The paripants----------------------------------
Bài II: Chọn đáp án đúng cho các câu sau
1, The children enjoy--------to traditional stories (to listen / listened/ listen / listening)
2, May be we'd better------him (call / be calling / to call / will call)
3, Congratulation-----passing the exam (on / in / at / from)
4, There is a detective film-----at the Thang Long theatre(on/in / inside/ outsite)
5, She succeeded------teaching and she loved her job (in / on / at / from)
6, Lastnight he didn't go home ------10 o'clock (until / at / after / in front of)
7, I said "Happy birthday'' before-----Lan a present (give / will give / gave / giving)
8, Tam ------lastnight when the telephone rang.(slept / was sleeping/ is sleeping)
9, Hoa was surprised when she looked---in the morror(she / hers / herself / her)
10, you use a -----to cook rice (steamer/ rice cooker/ saucepan/ frying pan)
11, She ---all her homework this morning(does/ did / do / to do)
12, This ruler-----of plas(make / made / is making / is made)
13, The children are old enough to look after ---- (ourselves/ herself/themselves)
14. Are you interested ----playing badminton affter class(in / with / on / from)
15, Paul is said ----the brighteststudent in class(was / being / tobe / he was)
16 , Everymorning she get up ------(quickly / rarely/early/slowly)
17, My father goes to work -----motorbike (on / by / with / in)
18, A(n)----can take a patient to hospital quickly (emergency/ bleeding / wound / ambulance)
19, Are you proud -----your country and its tradition? (about / on / of/ for)
20, I take part -----most youth activities of my school (in / of / on / at)
21, If a patient can't walk,he can use----to move around (an eye chart/ a stretcher/ a wheel chair/ a scale)
Bài III. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU VÀO CHỖ TRỐNG
1, Come and ----badminton, Nam.
2, She told me she would come so be p------ and let's wait for her.
3, Last week , MrTan went to Ho Chi Minh ---a trip.
4, This car is different ---- mine
5, I'm Vietnamese. What's your -----------?
6, Tea is warm ------ for me to drink.
7, Since we have to be there by 8:30, we 'd better ----a taxi.
8, His doctor advised him to ----up smoking.
9, We must be c------ when we cross the road.
10, You must m---a quick decision about who wins the contest.
11, The boy ------- game but hate doing lessons.
12, You shouldn't translate each sentence ----Vietnamese.
13, Her mother----- as a nurse at Hue hospital.
14, Lan went to the doctor ------- she had a headache.
Chúc bạn thi ioe tốt
mình nhắn tin riêng cho bạn để bạn cop về mà in nhé
chúc bạn thành công