Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
I am concerned about my children
A. angry
B. sad
C. happy
D. worrie
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
neutral (adj): trung lập
objective (adj): khách quan positive (adj): tích cực
negative (adj): tiêu cực middle (adj): ở giữa
=> neutral = objective
Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.
Chọn A
1. I am concerned about my children.
A. angry B. worried C. happy D. sad
2. There are many opportunities for work in the city.
A. possibilities B. advantages C. difficulties D. disadvantages
3. Be careful! The tree is going to fall.
A. Look up B. Look out C. Look on D. Look after
4. He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
5. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
6. I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful
7. Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.
A. arrive B. return C. enter D. visit
8. If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle.
A. develope B. ascend C. raise D. increase
9. I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain.
A. thanks to B. on account of C. in spite of D. in addition to
10. My little boy Tom never screams though he is scared.
A. in pain B. frightened C. embarrassed D. confused
Đáp án D
entire = whole: toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n,v): 1 phần
B. interesting (adj): thú vị
C. funny (adj): vui tính, hài hước
Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án D.
A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.
B. kind: hiền lành, tử tế.
C. honest: thành thật.
D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.
Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.
Chọn D
A. pleasant: dễ chịu, vừa ý.
B. kind: hiền lành, tử tế.
C. honest: thành thật.
D. thoughtful: vô tâm, không chín chắn >< thoughtless: chín chắn.
Dịch câu: Những lời bình luận vô tâm của cô khiến anh rất tức giận.
Đáp án : D
Concerned about something = lo lắng về cái gì