A number of wildlife reserves have been established__________endangered species can have a
chance to survive and develop.
A. therefore
B. in order to
C. so that
D. so as to
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
so that + clause: để … ( chỉ mục đích)
Các từ còn lại: therefore: vì vậy ( chỉ kết quả ); in order to/so as to + V: để ( chỉ mục đích);
Đáp án : B
“habitat reserves”: khu bảo tồn môi trường sống. Đây là danh từ ghép, chúng ta không cần sử dụng sở hữu cách (‘s) ->loại C. Lưu ý, không chọn “reservation” dù “reservation” cũng mang nghĩa là khu bảo tồn, nhưng từ này chỉ áp dụng tại 1 số nơi (Mỹ)
Đáp án C
The number of + N số nhiều + V số ít
Sửa: have=> has
Dịch nghĩa: Số lượng các khu bảo tồn sinh cảnh động vật hoang dã đã được thành lập để bảo vệ các loài nguy cấp khỏi tuyệt chủng.
Đáp án C
The number of + N số nhiều + V số ít
Sửa: have=> has
Dịch: Số lượng các khu bảo tồn sinh cảnh động vật hoang dã đã được thành lập để bảo vệ các loài nguy cấp khỏi tuyệt chủng.
Đáp án là C. so that + clause: để ... ( chỉ mục đích)
Các từ còn lại: therefore: vì vậy ( chỉ kết quả ); in order to/so as to + V: để ( chỉ mục đích);