Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer in each of the following questions.
I……….my mom by cooking dinner for her.
A. felt like
B. waited for
C. looked up
D. cheered up
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Tạm dịch: Tôi làm mẹ tôi vui bằng cách nấu cơm tối cho bà ấy.
A. to cheer up: cổ vũ, làm ai vui.
Ex: I cheer my friend up by buying her a cupcake: tôi làm bạn tôi vui bằng cách mua bánh cho cô ấy.
B. look up sth: tra cứu (trong từ điển, sách tham khảo, máy tính)
Ex: Can you look up the opening times on the website?
I looked it up in the dictionary.
C. to wait for: đợi
D. to feel like: cảm thấy thích
Ex: Do you feel like going out with me?: Bạn có muốn ra ngoài chơi với tôi không?
Đáp án A.
Tạm dịch: Tôi làm mẹ tôi vui bằng cách nấu cơm tối cho bà ấy.
A. to cheer up: cổ vũ, làm ai vui.
Ex: I cheer my friend up by buying her a cupcake: tôi làm bạn tôi vui bằng cách mua bánh cho cô ấy.
B. look up sth: tra cứu (trong từ điển, sách tham khảo, máy tính)
Ex: Can you look up the opening times on the website?
I looked it up in the dictionary.
C. to wait for: đợi
D. to feel like: cảm thấy thích
Ex: Do you feel like going out with me?: Bạn có muốn ra ngoài chơi với tôi không?
Đáp án là C.
invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá
impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn
indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn
priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá
Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)
Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với giới từ
Giới từ + động từ + S, mệnh đề : dùng để nhấn mạnh vào phương hướng, vị trí, … của sự vật
Dịch nghĩa: Hướng lên trên quả bóng bay, và mọi người reo hò.
B. does the balloon go
Khi đảo giới từ lên trước thì người ta không thực hiện đảo trợ động từ lên trước nữa. Hơn nữa, mệnh đề thứ hai của câu được chia ở thì quá khứ đơn, nên mệnh đề thứ nhất cũng cần được chia ở thì quá khứ đơn.
C. did the balloon go
Khi đảo giới từ lên trước thì người ta không thực hiện đảo trợ động từ lên trước nữa.
D. goes the balloon
Mệnh đề thứ hai của câu được chia ở thì quá khứ đơn, nên mệnh đề thứ nhất cũng cần được chia ở thì quá khứ đơn.
Đáp án A
Giới từ đứng đầu câu thì mệnh đề ngay sau giới từ đó sẽ có hiện tượng đảo ngữ đó là đưa động từ chính lên trước chủ ngữ. Chú ý không dùng trợ động từ trong trường hợp đảo ngữ này
Tạm dịch: Bóng bay lên và mọi người ăn mừng
III. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following question.
6. I’m responsible for cooking dinner as my mother usually works_______________.
A. lately B. early C. later D. late
7. I usually_______________ my younger sisters when my parents are away on business.
A. pick up B. take care of C. look for D. take charge of
8. Ms. Mai asked me how she could_______________ household chores equally in her family.
A. make B. divide C. give D. contribute
9. In my family, my father always take charge of doing the_______________ lifting.
A. strong B. hard C. heavy D. huge
10. Her husband is very kind. He always cares her and never puts on of the housework her.
A. about-in B. for-in C. about-on D. with-on
11. Mr. Hoang found it difficult to be in charge of the household _______________.
A. financial B. financially C. finances D. financier
12. We _______________ in doing the washing-up, cleaning the floor and watering the flowers.
A. turn B. out C. around D. turns
13. _______________ is a person who work at home and take care of the house and family.
A. Breadwinner B. Homemaker C. Servant D. Houseman
14. Jenny can’t go out with us to see a movie now because she’s_______________ meal.
A. preparing B. making C. arranging D. keeping
15. We farmers have an enormous amount of extra work to do at ______ time.
A. product B. collection C. harvest D. crop
16. Would you _______ not using the office telephone to make private calls?
A. care B. hate C. mind D. dislike
17. Some children are not very keen on ________ their toys with others.
A. sharing B. spreading C. dividing D. distributing
18. It is pleasant to read ________ book in ________ afternoon.
A. the – the B. a – a C. a – the D. the - a
19. I haven’t seen that picture ________.
A. already B. as well C. just D. yet
20. Some people like to look at ________ in mirrors.
A. themselves B. oneself C. herself D. ourselves
21. They were sad ________ the teacher in the room.
A. not to see B. not seeing C. to see not D. of not seeing
22. ________ when I was very young. A. I got used to play the piano B. I used to play the piano
C. I used to playing the piano D. I’m used to playing the piano
23.She wouldn’t pay cash if ________.
A. she had a credit card B. she would have a credit card C. she will have a credit card D. she has a credit card
24. - “Could you lend me two hundred thousand dong?” - “________.”
A. I think so B. I’m afraid not C. Come on D. No, thank you
Đáp án C.
Tạm dịch: Sau khi tìm được một khách sạn, chúng tôi đi tìm một nơi nào đó để ăn tối.
Cấu trúc: Câu dùng cách rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:
- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.
Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.
- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.
Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.
Ở câu đề, ta hiểu rằng có hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ nhưng hành động "tìm được khách sạn" xảy ra và hoàn thành trước hành động "tìm nơi để ăn", nên hành động xảy ra trước phải để QKHT (had found) —> Áp dụng cách ưên ta rút gọn chủ ngữ, động từ đổi thành Having found. Nên đáp án C là đúng.
Đáp án D
– thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Đáp án D
Thì hiện tại tiếp diễn: s + is/am/are + V -ing + (O)
Trong câu này, ta sử dụng thì hiện tại tiếp để diễn tả 1 hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
Đáp án D (Chị tôi và chồng chị ấy sẽ đến nhà tôi ăn tối vào ngày mai.)
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. felt like st/doing st: thích cái gì/làm gì B. waited for: chờ đợi
C. looked up: tra (từ mới) D. cheered up sb: làm ai vui lên
Tạm dịch: Tôi đã làm mẹ vui lên bằng cách nấu bữa tối cho bà ấy.
Chọn D