Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks.
….I heard the phone ring, I didn’t answer it.
A. because
B. Only if
C. Even though
D. Provided that
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Càu này dịch như sau: Tớ đã thức dậy muộn cho buổi phỏng vấn bởi vì mình đã quá lo lắng về nó cả đêm và đã không ngủ nhiều.
Việc không ngủ nhiều và thức đậy muộn là kết quả xảy ra ở thì quá khứ đơn => Việc lo lắng cho buổi phỏng vấn là nguyên nhân, xảy ra trước đó => dùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Take measures to V: thực hiện các biện pháp để làm gì
Tạm dịch: Nếu chúng ta không có biện pháp để bảo vệ cá voi thì chúng sẽ biến mất mãi mãi
Đáp án B
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
put off: trì hoãn put on: bật
put up with : chịu đựng put down with: chỉ trích
Tạm dịch: Trong này lạnh quá ! Anh có phiền nếu tôi bật máy sưới.
Chọn A
Cấu trúc “S + told + O + (not) to V-inf”, nghĩa là “Yêu cầu ai đó (không) được làm gì”
Dịch câu: Tôi bảo anh tắt máy tính đi, đúng không?
5. She dresses in red ________ everyone pays attention to her.
A. because B. so that C. even though D. in order to
6. The government should do something to help_________.
A. the poors B. the poor ones C. poor D. the poor
7. When I looked round the door, the baby_________ quietly.
A. is sleeping B. was sleeping C. slept D. were sleeping
8. Do you feel like_________ to the cinema or would you rather_________ TV at home?
A. going-watching B. going-watch C. go-watch D. go-watched
9. The policeman warned us_________ there.
A. not to go B. to not go C. not to going D. not go
10. This food is the worst I_________ tasted.
A. had never B. have ever C. did D. had
11. The children were too________ to sleep
A. excited B. exciting C. excite D. excitement
12. I haven’t written any letters home since I_________ here.
A. came B. come C. coming D. comes
13. It’s time we went. If we don’t leave now, we_________ the last train.
A. miss B. will miss C. would miss D. missed
14. They asked me a lot of questions, most of_________ I couldn’t answer well.
A. whom B. whose C. which D. that
Đáp án C.
Ta có:
A. reluctant (adj): miễn cưỡng
B. contrary (adj): mâu thuẫn
C. moving (adj): cảm động
D. sensible (adj): nhạy cảm
Dịch: Bộ phim này thật cảm động, mặc dù tôi đã cố không khóc nhưng cuối cùng cũng vẫn khóc.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Because: bởi vì Only if: chỉ nếu
Even though: mặc dù Provided that: miễn là
Tạm dịch: Mặc dù tôi nghe thấy tiếng chuông điện thoại reo nhưng tôi không trả lời.