The local were not very friendly towards us, in fact there was a distinctly _________ atmosphere.
A. hostile
B. offensive
C. rude
D. abrupt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích:
A. thù địch
B. tấn công
C. thô lỗ
D. đột ngột
Dịch nghĩa: Người địa phương không thân thiện với chúng ta, trên thực tế có một bầu không khí khá là thù địch, không thích
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. hostile (adj): thù địch, không thân thiện
B. offensive (adj): xúc phạm
C. rude (adj): thô lỗ
D. abrupt (adj): cọc cằn
Dịch nghĩa: Những người dân địa phương không thân thiện lắm với chúng tôi, trên thực tế còn có một bầu không khí thù địch rõ rệt.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. hostile (ad): thù địch. không thân thiện B. offensive (adj): xúc phạm
C. rude (adj): thô lỗ D. abrupt (adj): cọc cằn
Dịch nghĩa: Những người dân địa phương không thân thiện lắm với chúng tôi, trên thực tế còn có một bầu không khí thù địch rõ rệt.
Đáp án C.
Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.
A. amicable (adj): thân mật, thân tình
B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được.
C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch
D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả
- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.
Đáp án C.
Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.
A. amicable (adj): thân mật, thân tình
B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được
C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch
D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả
- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.
Đáp án C.
Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.
A. amicable (adj): thân mật, thân tình
B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được.
C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch
D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả
- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.
19. The villagers are they were years ago. There is no change at all.
A. as friend as B. as friendly as C. different from D. not as friendly as
20.This year’s musical festival is not it was last year.
A. as good as B. as well as C. different from D. worse
21. How many do you eat every day?
A. orange B. milk C. apple D. apples
22. There isn’t for dinner, so I have to go to the market.
A. some left B. any leaning C. some leaving D. any left
23. water should I put into the glass?
A. How B. How much C. How many D. What
24. tomatoes do you need to make the sauce?
A. How much B. How many C. How long D. How often
25. There is tofu, but there aren’t sandwiches.
A. some - some B. any - any C. some - any D. any - some
19. The villagers are they were years ago. There is no change at all.
A. as friend as B. as friendly as C. different from D. not as friendly as
20.This year’s musical festival is not it was last year.
A. as good as B. as well as C. different from D. worse
21. How many do you eat every day?
A. orange B. milk C. apple D. apples
22. There isn’t for dinner, so I have to go to the market.
A. some left B. any leaning C. some leaving D. any left
23. water should I put into the glass?
A. How B. How much C. How many D. What
24. tomatoes do you need to make the sauce?
A. How much B. How many C. How long D. How often
25. There is tofu, but there aren’t sandwiches.
A. some - some B. any - any C. some - any D. any - some
1/ aquarium/ there / shop / souvenir / was / a / the exit / near / of / the
There was a souvenir shop near the exit of the aquarium.
2/ delicious / was / the food / and / the/ were/ people / very/ friendly / in Nha trang.
The people were friendly and the food was delicious in Nha Trang.
3/ hobby/ she / was / thought / sewing / a/ useful.
She thought sewing was a useful hobby.
4/ bought / the dress / the material / neighbor / Lan’s / made / and / for her
Lan’s neighbor bought the material and made the dress for her.
5. hope to/ meet you soon/ your visit/ I told/ and they all/ about/ all of my friends/
I told all of my friends about your visit and they all hope to meet you soon.
6. not to/ My doctor/ smoke/ advised / cigarettes/ me/
My doctor advised me not to smoke cigarettes.
7. can eat / you enjoy / but you shouldn’t have / You / the food/ too much /
You
-Bạn xem câu 7 có sai đề không ạ?
8. you/ I’ll / some medicine/ give you/ feel better/ to make/
I’ll give you some medicine to make you feel better.
9. see you / few minutes / will / in a / the doctor.
=>The doctor will see you in a few minutes.
10. to go back / the nurse / to the / told Hoa / waiting room.
=>The nurse told Hoa to go back to the waiting room.
11. Quang Trung School / check-up / are having / the students of / a medical/
=>The students of Quang Trung School are having a medical check-up.
12. write a / for you / your Mom / sick note / did ?
=>Did your Mom write a sick note for you?
Đáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. hostile (adj): thù địch, không thân thiện
B. offensive (adj): xúc phạm
C. rude (adj): thô lỗ
D. abrupt (adj): cọc cằn
Dịch nghĩa: Những người dân địa phương không thân thiện lắm với chúng tôi, trên thực tế còn có một bầu không khí thù địch rõ rệt