Remember to bring with you your school certificate and letters of ______ from your teachers and your previous employers when you come to the interview.
A. assignment
B. invitation
C. recommendation
D. advertisement
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
letters of recommendation: thư giới thiệu
Các đáp án còn lại:
A. invitation (n): lời mời, sự mời mọc
B. advertisement (n): quảng cáo
C. assignment (n): nhiệm vụ
Dịch: Nhớ mang theo chứng chỉ của trường và thư giới thiệu từ giáo viên hoặc từ nhà tuyển dụng cũ khi bạn đi phỏng vấn
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
1. A. scene B. detective C. century D. adventure
2. A scholar B. school C. choral D. chicken
Choose the word that its main stress is placed differently from the others.
3. A. practicality |
B. politician |
C. uncontrollable |
D. comfortable |
4. A. managerial |
B. determination |
C. unbelievable |
D. inability |
Choose the word (A, B, C or D) that best completes the sentence.
5. It’s very cold in here. Do you mind if I ............. the heating?
A. put off B. put up with C. put on D. put down
6. Remember to bring with you your school certificate and letters of...............from your teachers or your previous employers when you come to the interview.
A. assignment B. invitation C. recommendation D. advertisement
7. You like history, so Viet Nam National Museum of History is a ..... place.
A. must-see B. must-be seen C. must-be seeing D. to see
8. We didn’t go camping yesterday ............. it rained heavily.
A. because B. although C. despite D. In spite of
9. The man said that he ... her the day before.
A. met B. have met C. will meet D. had met
10.... that he couldn’t go onworking.
A. So washispainB. Such was hispainC. He hassopain D. His pain wassuch
11. What are the .........between women in old time and women in modern time?
A. differs B. different C. difference D. differences
12. :.........you study for these exams ......... you will do.
A. The harder/ the better B. The more / the much
C. The hardest / the best D. The more hard / the more good
13. Charles was wearing ....... at the party.
A. a tie yellow silk funny B. very funny wide yellow silk tie
C. a yellow silk funny tie D. a funny wide yellow silk tie
Đáp án:
Ý tưởng chính của đoạn văn là ______.
A. làm thế nào để được nhận vào một trường đại học
B. làm thế nào để tham dự một kỳ thi A-level
C. học tại một trường đại học
D. phải làm gì sau khi rời trường
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
Số lượng trường đại học tối đa mà sinh viên có thể đăng ký là _______.
A. hai
B. ba
C. bốn
D. năm
Thông tin: On this form you choose up to five universities that you would like to go to.
Tạm dịch: Trên mẫu đơn này, bạn chọn tối đa năm trường đại học mà bạn muốn đến.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: C
Nếu điểm của học sinh thấp hơn điểm tối thiểu được công bố bởi trường đại học, ______.
A. vị trí sẽ được cung cấp cho người khác
B. anh ta phải mất một năm
C. anh ta không được phép nộp đơn cho bất kỳ trường đại học khác
D. anh ta sẽ có thể có được 1 vị trí
Thông tin: If you don’t obtain those grades then, you will not be able to get the place. It will be offered to someone else and you must apply again to another university.
Tạm dịch: Nếu bạn không đạt được điểm số đó thì bạn sẽ không thể có được vị trí đó. Nó sẽ được cung cấp cho người khác và bạn phải nộp đơn lại cho một trường đại học khác.
Đáp án:
Nếu trường đại học quan tâm đến việc ứng tuyển, ______.
A. học sinh sẽ được cung cấp một địa điểm
B. học sinh sẽ phải tham dự một cuộc phỏng vấn
C. sinh viên sẽ đi thẳng đến trường đại học
D. học sinh sẽ tham dự kỳ thi trình độ A
Thông tin: If the universities are interested in your application, they will ask you to attend an interview.
Tạm dịch: Nếu các trường đại học quan tâm đến đơn của bạn, họ sẽ yêu cầu bạn tham dự một cuộc phỏng vấn.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
Học sinh làm bài kiểm tra trình độ A _______.
A. vào đầu năm ngoái của họ ở trường
B. trước khi họ gửi mẫu đơn ứng tuyển đến các trường đại học
C. vào cuối thời gian của họ ở trường
D. ngay sau khi họ nhận được đơn đăng ký
Thông tin: These are the exams that you do at the end of your time at school.
Tạm dịch: Đây là những kỳ thi mà bạn tham dự vào cuối thời gian của bạn ở trường.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án C
letter of recommendation: thư giới thiệu.
Các đáp án còn lại
A. assignment (n): nhiệm vụ.
B. invitation (n): lời mời.
D. advertisement (n): quảng cáo.
Dịch: Nhớ mang theo bằng cấp và thư giới thiệu từ giáo viên hoặc sếp cũ khi bạn đi phỏng vấn.