K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

failure (n): thất bại

A. breakdown (n): đổ vỡ                 B. loss (n): mất mát

C. success (n): sự thành công          D. collapse (n): sự sụp đổ

=> failure >< success

Tạm dịch: Sau một thời gian dài làm việc không ngừng, mọi nỗ lực của tôi đều kết thúc trong thất bại.

Chọn C

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

29 tháng 3 2018

Đáp án B

in time: đúng giờ 

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể 

later than expected: chậm hơn dự kiến 

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó 

as long as expected: lâu như dự đoán 

=> in time >< later than expected 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn

26 tháng 3 2017

Đáp án B

In time: đúng giờ ≠ later than expected: trễ hơn dự định

27 tháng 12 2018

Chọn A

8 tháng 11 2019

Đáp án B

in time: đúng giờ

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể

later than expected: chậm hơn dự kiến

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó

as long as expected: lâu như dự đoán

=> in time >< later than expected

=> đáp án B

6 tháng 6 2017

Đáp án B

Bạn cứ tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.

Help yourself to sth = welcome to take sth: cứ tự nhiên

A. Sai ngữ pháp vì any food là chủ ngữ số ít.

B. Hãy tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.

C. Bạn không phải trả tiền cho thức ăn mà bạn lấy.

D. Thật vinh dự cho tôi để lấy món ăn mà bạn thích

21 tháng 5 2018

Đáp án D.

- to have a whale of time # to feel disappointed.

A. had little time to play: có ít thời gian chơi

B. had a lot of time to play: có nhiều thời gian chơi

C. felt happy: cảm thấy hạnh phúc

Tạm dịch: Chúng tôi rất phấn khởi bởi mọi việc đều khá thuận lợi

29 tháng 9 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng gi là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

B. lateness (n): sự chậm trề, sự muộn

C. being on time: đúng giờ

D. time-keeping: giữ giờ

Đ bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

1 tháng 1 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng giờ là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

          A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

          B. lateness (n): sự chậm trễ, sự muộn

          C. being on time: đúng giờ

          D. time-keeping: giữ giờ

Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B