Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following questions.
She always wishes to be chosen for the national ballet team, just alike her mother.
A. alike
B. her mother
C. for
D. to be chosen
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
alike (adj): giống nhau, tương tự
like (giới từ): như là
Sau phó từ “just” ta cần 1 giới từ
Sửa: alike => like
Tạm dịch: Cô luôn mong muốn được chọn vào đội ba lê quốc gia, giống như mẹ mình.
Chọn A