Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C4H6O2 + NaOH (X) + (Y)
(2) (X) + AgNO3 + NH3 + H2O (F) + Ag↓ + NH4NO3
(3) (Y) + NaOH CH4 + Na2CO3
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH3COOH
B. CH3COONa
C. CH3CHO
D. C2H3COONa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
Y phản ứng với NaOH/CaO tạo CH4 ⇒ Y chỉ có thể là CH3COONa (lưu ý tới nhóm chức, ở đây các đáp án chỉ có đơn chức nên là CH3COONa, nếu hai chức có thể là CH2(COONa)2).
- Các phản ứng xảy ra:
(1) CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
(2) CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3 → CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH4NO3
(3) CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O
→ Đáp án B
Đáp án B
Ta có các phản ứng:
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B).
CH3CHO (B) + AgNO3 + NH3 → CH3COONH4 (F) + Ag + NH4NO3.
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) NH3↑ + H2O. (F)
Đáp án A
Ta có các phương trình phản ứng:
CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)
CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O.
Chọn B.
(1). C4H6O2 + NaOH → t ∘ CH3CHO (X) + CH3COONa (Y)
(2). CH3CHO (X) + AgNO3 + NH3 + H2O → t ∘ CH3COONH4 (F) + Ag↓ + NH4NO3
(3). CH3COONa (Y) + NaOH → C a O , t ∘ CH4 + Na2CO3